Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phan Châu Trinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
21 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
|
|
|
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
22,50 |
25,00 |
|
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
|
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
19,00 |
19,50 |
|
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
|
|
15,00 |
16,00 |
Ghi chú:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.