CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

Cập nhật: 08/01/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

14
18
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

A00, D01, C00: 15,00

C20: 16,00

Quản trị văn phòng

14 (D01, D15)

15 9C00, C20)

18 (D01, D15)

19 (C00, C20)

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 17

C20: 18

A00, D01, C00: 17,0

C20: 18,0

A00, D01, C00: 18,0

C20: 19,0

A00, D01, C00: 15,50

C20: 16,50

Luật

14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

A00, D01, C00: 17,00

C20: 18,00

Quản lý nhà nước

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

D01: 16,5

D15: 16,5

C00: 16,5

C20: 17,5

D01, D15, C00: 15,5

C20: 16,5

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

D01, D15, C00: 15,00

C20: 16,00

Quản lý văn hóa

- -

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

   

D01: 14.0

C00: 14.0

C19: 15.0

C20: 15.0

D01: 16,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01, C00: 17,25

C19, C20: 18,25

D01, C00: 18

C19, C20: 19

 

 

 

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

 

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18

C20: 19

 

 

 

Chuyên ngành Thanh tra

14 (A00, A01, D01)

15 (C00)

18 (A00, A01, D01)

19 (C00)

 

 

 

 

 

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật