CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

Cập nhật: 08/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
  • SĐT: 0235.6263230 - 0236.6571399
  • Email: dhnvmt@edu.vn
  • Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)

  • Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào dưới 5.0 điểm).

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

  • Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).

- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 5.0 IELTS trở lên và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2023;

Đơn vị cấp chứng chỉ:

  • TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
  • IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

5. Học phí

  • Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 532.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Quản trị nhân lực

7340404QN

A00; C00; C20; D01 40
Quản trị văn phòng

7340406QN

A00; C00; C20; D01 40
Luật

7380101QN

A00; C00; C20; D01 30
Chuyên ngành Thanh tra

7380101-01QN

Quản lý nhà nước

7310205QN

C00; C20; D01; D15 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

14
18
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

A00, D01, C00: 15,00

C20: 16,00

Quản trị văn phòng

14 (D01, D15)

15 9C00, C20)

18 (D01, D15)

19 (C00, C20)

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 17

C20: 18

A00, D01, C00: 17,0

C20: 18,0

A00, D01, C00: 18,0

C20: 19,0

A00, D01, C00: 15,50

C20: 16,50

Luật

14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

A00, D01, C00: 17,00

C20: 18,00

Quản lý nhà nước

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

D01: 16,5

D15: 16,5

C00: 16,5

C20: 17,5

D01, D15, C00: 15,5

C20: 16,5

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

D01, D15, C00: 15,00

C20: 16,00

Quản lý văn hóa

- -

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

   

D01: 14.0

C00: 14.0

C19: 15.0

C20: 15.0

D01: 16,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01, C00: 17,25

C19, C20: 18,25

D01, C00: 18

C19, C20: 19

 

 

 

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

 

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18

C20: 19

 

 

 

Chuyên ngành Thanh tra

14 (A00, A01, D01)

15 (C00)

18 (A00, A01, D01)

19 (C00)

 

 

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật