1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
Năm 2023, Khoa tuyển sinh 5 ngành với mức học phí tính cho 1 sinh viên trong năm học 2023-2024 dự kiến như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
7720201 | B00 A00 |
50 | |
7720101 | B00 | 180 | |
7720501 | B00 | 50 | |
7720301 | B00 | 200 | |
7720115 | B00 | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Khoa Y - ĐHQG TP.HCM như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Y khoa |
23,95 |
27,05 |
27,15 |
26,45 |
26,15 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
|
|
26,30 |
25,6 |
25,25 |
Dược học |
- |
- |
|
|
25,12 |
Dược học (Chất lượng cao) |
22,85 |
26 |
B00: 26,10 A00: 24,90 |
A00: 25,3 B00: 25,3 |
|
Dược học (CLC, KHCCTA) |
|
|
B00: 24,65 A00: 23,70 |
A00: 23,5 B00: 25,45 |
23,55 |
Răng hàm mặt |
23,25 |
26,7 |
26,85 |
26,1 |
26,05 |
Răng hàm mặt (CLC, KHCCTA) |
|
|
26.10 |
25,4 |
25,55 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
21 |
23,75 |
Y học cổ truyền (KHCCTA) |
|
|
|
|
22,65 |
Điều dưỡng |
|
|
|
19 |
19,65 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com