CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Quản lý Giáo dục

Cập nhật: 23/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
  • Mã trường: HVQ
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
  • SĐT: 04-3864.3352
  • Email: hvqlgd@moet.edu.vn
  • Website: http://naem.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước cần nộp bản photo công chứng Học bạ và phiếu thông tin xét tuyển: trước 17h00 ngày 20/7/2023 bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Các điều kiện xét tuyển theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo của Học viện.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ THPT):
    • Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (Học kỳ 1 năm lớp 11 + Học kỳ 2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
    • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 mỗi kỳ trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí của Học viện Quản lý Giáo dục năm học 2020-2021 như sau:

  • Mức học phí tối đa đối với các ngành: 9.800.000đ/1 năm học.
  • Riêng ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/1 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Xét theo kết quả thi TN THPT
Xét theo học bạ THPT
Quản lý giáo dục 7140114
A00; A01; C00; D01
240
60
Tâm lý học giáo dục 7310403
A00; B00; C00; D01
80
50
Quản trị văn phòng 7340101
A00; A01; D01; C00
90
60
Kinh tế 7310101
A00; A01; D01; D10
85
55
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D10; D14
30
20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

 Năm 2020

Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

17

15

 15

 

 

 

 

Quản lý giáo dục

17

15

 15

15

18

15,00

18,00

Tâm lý học giáo dục

16

15,5

15 

19,5

22

15,00

18,00

Kinh tế giáo dục

16

19

 15

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

16

15

15 

 

 

 

 

Quản trị văn phòng

 

 

15

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

 

 

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

 

18.0;

Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

 

Kinh tế

 

 

 

15

18

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Quản lý Giáo dục
Sinh viên trường Học viện Quản lý Giáo dục trong ngày lễ tốt nghiệp
Khóa học đặc biệt do trường Học viện Quản lý Giáo dục tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật