1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Khu vực tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo/ Địa bàn tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu |
1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | |
Vùng 1 |
110 (Nam: 99; Nữ: 11) |
|
Vùng 2 |
105 (Nam: 95; Nữ: 10) |
|
Vùng 3 |
60 (Nam: 54; Nữ: 06) |
|
Vùng 8 |
15 (Nam: 13; Nữ: 02) |
|
2 | An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | |
Phía Bắc |
75 (Nam: 68 ; Nữ: 07) |
|
Phía Nam |
75 (Nam: 68; Nữ: 07) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh |
- Địa bàn 1: + A00: 26,20 + A01: 27,24 + C03: 26,66 + D01: 27,56 - Địa bàn 2: + A00: 26,51 + A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm) + C03: 27,08 + D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm) - Địa bàn 3: + A00: 26,15 + A01: 26,34 + C03: 27,20 + D01:26,08 - Địa bàn 8: + A00: 22,88 + A01: 21,96 + C03: 20,25 + D01: Không có chỉ tiêu
|
- Địa bàn 1: + A00: 27,81 + A01: 29,99 + C03: 28,55 + D01:29,26 - Địa bàn 2: + A00: 28,01 + A01: 29,84 + C03: 28,69 + D01: 29,30 - Địa bàn 3: + A00: 226,09 + A01: 28,16 + C03: 28,41 + D01: 28,20 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,03 + A01: 19,62 + C03: 20,53 + D01: 20,33 - Địa bàn 2: + A00: 21,61 (Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ) + A01: 22,39 + C03: 21,84 + D01: 21,89 - Địa bàn 3: + A00: 20,06 + A01: 20,92 + C03: 21,63 + D01: 20,96 - Địa bàn 8: + A00: 19,12 + A01: 19,47 + C03: 20,24 + D01: 18,3
|
- Địa bàn 1: + A00: 23,88 + A01: 25,66 + C03: 24,92 + D01: 25,30 - Địa bàn 2: + A00: 24,69 + A01: 23,16 + C03: 24,56 + D01: 22,44 - Địa bàn 3: + A00: 22,13 + A01: 24,94 + C03: 25,30 + D01: 24,64 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: + D01:
|
Miền Bắc: Vùng 1: 21,00 Vùng 2: 21,58 Vùng 3: 20,66 Vùng 8: 19,98 Miền Nam Vùng 4: 20,60 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 18,62 Vùng 7: 21,14 Vùng 8: 19,20 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,14 Vùng 2: 23,67 Vùng 3: 24,19 Vùng 8: 19,37 Miền Nam Vùng 4: 24,16 Vùng 5: 24,14 Vùng 6: 22,37 Vùng 7: 23,66 Vùng 8: 18,10 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 21,43 - Mã bài thi CA2: 21,60 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 22,10 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 22,02 - Mã bài thi CA2: 22,29 Vùng 8: - Mã bài thi CA1: 19,97 - Mã bài thi CA2: 21,9 |
Vùng 1: - Mã bài thi CA1: 24,21 - Mã bài thi CA2: 24,72 Vùng 2: - Mã bài thi CA1: 23,42 - Mã bài thi CA2: 24,20 Vùng 3: - Mã bài thi CA1: 23,35 - Mã bài thi CA2: 25,42 Vùng 8: - Mã bài thi CA2: 17,0 |
An toàn thông tin |
- Phía Bắc: + A00: 227,21 + A01: 26,58 - Phía Nam: + A00: 23,14 + A01: 24,86
|
- Phía Bắc: + A00: 27,28 + A01: 29,39 - Phía Nam: + A00: 24,94 + A01: 26,80 |
- Phía Bắc: + A00: 21,84 + A01: 17,94 - Phía Nam: + A00: 18,89 + A01: 17,67 |
- Phía Bắc: + A00: 21,85 + A01: 23,26 - Phía Nam: + A00: 21,22 + A01: 22,00 |
Miền Bắc: 19,95 Miền Nam: 17,61 |
Miền Bắc: 21, 93 Miền Nam: 21,08 |
|
|
Y khoa (Gửi đào tạo tại Học viện Quân y) |
- Phía Bắc: 24,45 - Phía Nam: 23,05 |
Không tuyển nữ |
- Phía Bắc: 15,64 - Phía Nam: 15,10 |
Không tuyển nữ |
Miền Bắc: 14,73 Miền Nam: 14,85 |
Không tuyển nữ |
18,75 |
20,85 |
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát |
|
|
|
|
Miền Bắc: Vùng 1: 19,53 Vùng 2: 20,68 Vùng 3: 20,85 Vùng 8: 20,88 Miền Nam Vùng 4: 19,61 Vùng 5: 20,45 Vùng 6: 17,95 Vùng 7: 19,40 Vùng 8: 19,71 |
Miền Bắc: Vùng 1: 24,23 Vùng 2: 23,55 Vùng 3: 24,78 Vùng 8: 16,15 Miền Nam Vùng 4: 22,80 Vùng 5: 23,07 Vùng 6: 22,08 Vùng 7: 22,84 Vùng 8: 15,94 |
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
|
|
|
Miền Bắc: 23,41 Miền Nam: 22,24 |
Miền Bắc: 24,94 Miền Nam: 23,21 |
|
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,06 Miền Nam: 16,87 |
Miền Bắc: 21,69 Miền Nam: 20,61 |
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
|
|
|
|
Miền Bắc: 18,22 Miền Nam: 17,67 |
Miền Bắc: 21,06 Miền Nam: 21,75 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
14,01 |
22,11 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
19,20 |
21,54 |
|
|
An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
Phía Bắc: 21,17 Phía Nam: 19,39 |
Phía Bắc: 23,50 Phía Nam: 20,71 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
18,69 |
- |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com