CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện An ninh nhân dân

Cập nhật: 06/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện An ninh nhân dân
  • Tên tiếng Anh: People,s Security Academy (PSA)
  • Mã trường: ANH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0692345898 - 0692345555
  • Email: congttdt.c500@gmail.com - chucdvhvan@gmail.com
  • Website: https://hvannd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/T31.HVANND/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh T11;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

3. Khu vực tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
  • Phân vùng tuyển sinh gồm:
    • Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc (10 tỉnh): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
    • Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ (15 tỉnh, thành phố): Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
    • Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ (06 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
    • Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
    • Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Đang cập nhật...

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Sinh viên hệ sĩ quan không phải đóng học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo/ Địa bàn tuyển sinh Tổng chỉ tiêu
1 Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh  
Vùng 1

110

(Nam: 99; Nữ: 11)

Vùng 2

105

(Nam: 95; Nữ: 10)

Vùng 3

60

(Nam: 54; Nữ: 06)

Vùng 8

15

(Nam: 13; Nữ: 02)

2 An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao  
Phía Bắc

75

(Nam: 68 ; Nữ: 07)

Phía Nam

75

(Nam: 68; Nữ: 07)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân như sau:


Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh

- Địa bàn 1: 

+ A00: 26,20

+ A01: 27,24

+ C03: 26,66

+ D01: 27,56

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,51

+ A01: 26.73 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh có điểm xét tuyển đạt 26.73 và Toán đạt 9.2 điểm)

+ C03: 27,08

+ D01: 26.49 (Tiêu chí phụ: xét 01 thí sinh không cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt 26.49 điểm)

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,15

+ A01: 26,34

+ C03: 27,20

+ D01:26,08

- Địa bàn 8: 

+ A00: 22,88

+ A01: 21,96

+ C03: 20,25

+ D01: Không có chỉ tiêu

 

 

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,81

+ A01: 29,99

+ C03: 28,55

+ D01:29,26

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,01

+ A01: 29,84

+ C03: 28,69

+ D01: 29,30

- Địa bàn 3: 

+ A00: 226,09

+ A01: 28,16

+ C03: 28,41

+ D01: 28,20

- Địa bàn 1: 

+ A00: 19,03

+ A01: 19,62

+ C03: 20,53

+ D01: 20,33

- Địa bàn 2:

+ A00: 21,61

(Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ)

+ A01: 22,39

+ C03: 21,84

+ D01: 21,89

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,06

+ A01: 20,92

+ C03: 21,63

+ D01: 20,96

- Địa bàn 8: 

+ A00: 19,12

+ A01: 19,47

+ C03: 20,24

+ D01: 18,3

 

- Địa bàn 1: 

+ A00: 23,88

+ A01: 25,66

+ C03: 24,92

+ D01: 25,30

- Địa bàn 2:

+ A00: 24,69

+ A01: 23,16

+ C03: 24,56

+ D01: 22,44

- Địa bàn 3:

+ A00: 22,13

+ A01: 24,94

+ C03: 25,30

+ D01: 24,64

- Địa bàn 8: 

+ A00:

+ A01:

+ C03:

+ D01:

 

Miền Bắc:

Vùng 1: 21,00

Vùng 2: 21,58

Vùng 3: 20,66

Vùng 8: 19,98

Miền Nam

Vùng 4: 20,60

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 18,62

Vùng 7: 21,14

Vùng 8: 19,20

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,14

Vùng 2: 23,67

Vùng 3: 24,19

Vùng 8: 19,37

Miền Nam

Vùng 4: 24,16

Vùng 5: 24,14

Vùng 6: 22,37

Vùng 7: 23,66

Vùng 8: 18,10

Vùng 1:

- Mã bài thi CA1: 21,43

- Mã bài thi CA2: 21,60

Vùng 2:

- Mã bài thi CA1: 22,10
- Mã bài thi CA2: 21,87

Vùng 3:

- Mã bài thi CA1: 22,02

- Mã bài thi CA2: 22,29

Vùng 8:

- Mã bài thi CA1: 19,97

- Mã bài thi CA2: 21,9

Vùng 1:

- Mã bài thi CA1: 24,21

- Mã bài thi CA2: 24,72

Vùng 2:

- Mã bài thi CA1: 23,42

- Mã bài thi CA2: 24,20

Vùng 3:

- Mã bài thi CA1: 23,35

- Mã bài thi CA2: 25,42

Vùng 8:

- Mã bài thi CA2: 17,0

An toàn thông tin

- Phía Bắc:

+ A00: 227,21

+ A01: 26,58

- Phía Nam:

+ A00: 23,14

+ A01: 24,86

 

- Phía Bắc: 

+ A00: 27,28

+ A01: 29,39

- Phía Nam:

+ A00: 24,94

+ A01: 26,80

- Phía Bắc:

+ A00: 21,84

+ A01: 17,94

- Phía Nam:

+ A00: 18,89

+ A01: 17,67

- Phía Bắc:

+ A00: 21,85

+ A01: 23,26

- Phía Nam:

+ A00: 21,22

+ A01: 22,00

Miền Bắc: 19,95

Miền Nam: 17,61

Miền Bắc: 21, 93

Miền Nam: 21,08

 

 

Y khoa

(Gửi đào tạo tại Học viện Quân y)

- Phía Bắc: 24,45

- Phía Nam: 23,05

Không tuyển nữ

- Phía Bắc: 15,64

- Phía Nam: 15,10

Không tuyển nữ

Miền Bắc: 14,73

Miền Nam: 14,85

Không tuyển nữ

18,75

20,85

Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát

 

 

 

 

Miền Bắc:

Vùng 1: 19,53

Vùng 2: 20,68

Vùng 3: 20,85

Vùng 8: 20,88

Miền Nam

Vùng 4: 19,61

Vùng 5: 20,45

Vùng 6: 17,95

Vùng 7: 19,40

Vùng 8: 19,71

Miền Bắc:

Vùng 1: 24,23

Vùng 2: 23,55

Vùng 3: 24,78

Vùng 8: 16,15

Miền Nam

Vùng 4: 22,80

Vùng 5: 23,07

Vùng 6: 22,08

Vùng 7: 22,84

Vùng 8: 15,94

 

 

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

 

 

 

Miền Bắc: 23,41

Miền Nam: 22,24

Miền Bắc: 24,94

Miền Nam: 23,21

 

 

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

 

 

 

 

Miền Bắc: 18,06

Miền Nam: 16,87

Miền Bắc: 21,69

Miền Nam: 20,61

 

 

Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần

 

 

 

 

Miền Bắc: 18,22

Miền Nam: 17,67

Miền Bắc: 21,06

Miền Nam: 21,75

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

14,01

22,11

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

19,20

21,54

 

 

An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

Phía Bắc: 21,17

Phía Nam: 19,39

Phía Bắc: 23,50

Phía Nam: 20,71

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

18,69

-

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện An ninh Nhân dân
Cồng ngoài trường Học viện An ninh Nhân dân
Giải bóng đá do trường Học viện An ninh Nhân dân tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật