CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 01/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy  (TUMP)
  • Mã trường: DTY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3852.671
  • Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
  • Website: http://tump.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, tốt nghiệp THPT; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Lưu ý: Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường.
  • Phương thức 5: Xét tuyển sớm theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả đánh giá đầu vào đại học của Đại học Thái Nguyên tổ chức.
  • Phương thức 6: Phương thức xét tuyển khác (Xét tuyển dự bị Đại học và lưu học sinh người nước ngoài).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.

* Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8)

* Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường

  • Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.

* Xét tuyển sớm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT-TNU) của ĐH Thái Nguyên 2024

  • Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.
  • Kết quả bài thi HSA của ĐHQG Hà Nội >= 80 điểm hoặc kết quả bài thi V-SAT-TNU có tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển >= 300 điểm.
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

* Xét tuyển học sinh dự bị Đại học

  • Hoàn thành chương trình bồi dưỡng dự bị Đại học;
  • Đạt ngưỡng đầu vào ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (do Bộ GD&ĐT quy định tại năm mà học sinh được xét vào học dự bị Đại học);
  • Điểm trung bình từng môn bồi dưỡng dự bị Đại học (thuộc tổ hợp xét tuyển) >= 7,0;
  • Kết quả rèn luyện cả năm dự bị Đại học đạt từ Khá trở lên;
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

* Xét tuyển lưu học sinh người nước ngoài

  • Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
  • Có trình độ tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ tưởng Bộ DG&ĐT.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
  • Có đầy đủ hồ sơ theo quy định.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến: 30.000.000VNĐ/ người/ năm. Trường hợp LHS học lại hoặc học cải thiện điểm phải nộp chi phí tương ứng với mức quy định của từng tín chỉ theo quy định hiện hàng.
  • LHS tự chi trả sinh hoạt phí và các chi phí cá nhân liên quan.
  • Học dự bị tiếng Việt (nếu có): đối với LHS Lào alf 15.000.000VNĐ/ học sinh/ khóa; LHS khu vực Đông Nam Á là 20.800.000VNĐ/ học viên/ khóa.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển

1

Y khoa

 

7720101 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 288 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 120 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 06  
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường 60  
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội 60  
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển 30  
500 Phương thức xét tuyển khác 36  

2

Dược học

 

 

 

7720201 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 96 B00, D07, A00
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 40 B00, D07, A00
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 02  
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường 20  
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội 20  
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển 10  
500 Phương thức xét tuyển khác 12  

3

Điều dưỡng

 

7720301 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 122 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 92 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 02  
500 Phương thức xét tuyển khác 14  

4

Y học dự phòng

 

7720110 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 42 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 32 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
500 Phương thức xét tuyển khác 05  

5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

7720501 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 38 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 16 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
303 Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường 08  
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội 08  
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển 04  
500 Phương thức xét tuyển khác 05  

6

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

7720601 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 26 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 20 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
500 Phương thức xét tuyển khác 03  

7

Hộ sinh

 

7720302 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 21 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 16 B00, D07, D08
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
500 Phương thức xét tuyển khác 02  

8

Kỹ thuật hình ảnh Y học

7720602 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 26 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 20
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
500 Phương thức xét tuyển khác 03  

9

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp 26 B00, D07, D08
200 Xét kết quả học tập cấp THPT 20
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) 01  
500 Phương thức xét tuyển khác 03  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Y học dự phòng

18

20,90

21,80

22,40

21,80

21,25

22,00

Y khoa

23,60

26,40

26,20

26,50

25,75

26,00

26,75

Dược học

21,70

24,85

25,20

23,00

24,80

24,70

26,00

Răng - Hàm - Mặt

23,40

26,25

26,25

28,00

26,75

26,25

27,45

Điều dưỡng

19,45

21

21,50

19,60

19,00

20,00

22,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21

24,25

24,85

22,50

24,20

24,25

25,75

Hộ sinh

 

 

19,15

21,20

19,00

19,00

20,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
Toàn cảnh trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên từ trên cao
Sinh viên trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên trong giờ học

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật