CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)

Cập nhật: 05/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)
  • Tên tiếng Anh: Vietnamese - German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Lê Lai, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274).222.0990
  • Email: info@vgu.edu.vn
  • Website: https://vgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: TestAS;
  • Phương thức 2: Kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng;
  • Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế;
  • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: TestAS

  • Thí sinh làm bài thi Paper-based TestAS (làm bài thi trên giấy) được tổ chức tại VGU gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject-Specific Module). Bài thi kiến thức khối chuyên ngành được quy định như sau:
  • Đối với ngành CSE: Bài thi về Toán học, Khoa học máy tính và Khoa học tự nhiên;
  • Đối với các ngành ECE, MEN, SME, EPE, BCE, ARC, MEC: Bài thi về Kỹ thuật;
  • Đối với các ngành BFA, BBA, BSE: Bài thi về Kinh tế.
  • Kết quả tổng hợp của bài thi Paper-based TestAS được xác định từ kết quả của hai bài thi thành phần theo tỷ lệ: Core Test 40% và Subject-Specific Module 60%
  • Điểm trúng tuyển: Kết quả tổng hợp của bài Paper-based TestAS từ 90 điểm trở lên.

4.2.2. Phương thức 2: Kết quả học tập THPT

  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT đối với các thí sinh sẽ tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh 2025.
  • Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ/bảng điểm ba năm học bậc THPT (Lớp 10, 11 và 12).

4.2.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc:  

  • Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Olympic Châu Á Thái Bình Dương bậc THPT các môn Toán học, Vật lý, Tin học;
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/thành phố;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Hội thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF) hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia Việt Nam. Kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải phải phù hợp với ngành đào tạo dự tuyển tại VGU;
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi ba năm ở bậc THPT trong năm tuyển sinh và đồng thời có:
    • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
    • Tổng điểm trung bình tiếng Anh ba năm ở bậc THPT đạt ít nhất 8,5.

4.2.4. Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

  • Xét tuyển đối với các thí sinh có Bằng/Chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, AS/A-Level/IGCSE, WACE, GED…) hoặc chứng chỉ bài thi năng lực quốc tế (SAT, TestAS, ACT…)
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của VGU.

4.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (khối xét tuyển) tương ứng được quy định cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:

  • CSE, ECE, MEN, SME, BCE, MEC: A00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24.
  • EPE: B00/C01/A01/D26/D29/D07/D21/D24.
  • BFA, BBA, BSE: D01/D03/D05/C01/A01/D26/D29/D12.
  • ARC: A00/A01/D26/D29/V00/C01. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường đại học khác tổ chức để xét tuyển theo các tổ hợp môn quy định (V00)

5. Yêu cầu đầu vào tiếng Anh

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 của Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
  • Đạt bài thi tiếng Anh bao gồm 04 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết do VGU tổ chức; hoặc
  • Điểm trung bình môn tiếng Anh ba năm THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Điều kiện này chỉ áp dụng cho Phương thức 2 và Phương thức 5.
  • Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:
    • Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
    • Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá. Thí sinh cần nộp văn bản của trường THPT cấp xác nhận chương trình được giảng dạy và kiểm tra, đánh giá hoàn toàn bằng tiếng Anh.

6. Học phí

Học phí mỗi học kỳ áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

STT Chương trình đào tạo Sinh viên quốc tế Sinh viên Việt Nam
1 CSE 63.900.000 42.600.000
2 ECE 63.900.000 42.600.000
3 MEN 63.900.000 42.600.000
4 ARC 63.900.000 42.600.000
5 BCE 63.900.000 42.600.000
6 SME 63.900.000 42.600.000
7 EPE 63.900.000 42.600.000
8 BBA 68.100.000 45.400.000
9 BFA 68.100.000 45.400.000
10 MEC 63.900.000 42.600.000
11 BSE 68.100.000 45.400.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 140
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202 95
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101 250
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 95
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 165
6 Kiến trúc (ARC) 7580101 90
7 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) 7580201 60
8 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 7510104 60
9 Kỹ thuật quy trình và môi trường
(Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)
7510206 60
10 Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) 7520114 30
11 Kinh tế học (BSE) 7310101 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Khoa học máy tính

23

8,0

23

22,00

22,00

2

Kỹ thuật cơ khí

21

7,5

21

20,00

20,00

3

Tài chính và kế toán

20

7,5

20

20,00

20,00

4

Quản trị kinh doanh

20

7,5

20

20,00

20,00

5

Kiến trúc

20

7,5

20

20,00

20,00

6

Kỹ thuật và quản lý xây dựng

19

7,0

18

18,00

18,00

7

Kỹ thuật điện và máy tính

21

7,5

21

20,00

20,00

8

Kỹ thuật giao thông thông minh

 

 

 

 

19,00

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

 

 

 

 

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Việt - Đức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật