1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu
* Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật
Môn 1: Ngữ văn
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Xét tuyển điểm thi THPT:
Trường hợp thí sinh dự thi có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10.0) thì điểm môn Ngữ văn tối thiểu đạt 5.0 trở lên.
* Đối với ngành Hội họa, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ may
* Đối với ngành Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Nghệ thuật:
- Sản xuất và chế biến:
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
400 | N00 |
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | N00 |
3 | Piano | 7210208 | 30 | N00 |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
320 | H00 |
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | H00 |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 250 | H00 |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | H00 |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 60 | A00 D00 H00 |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
160 | C00 |
10 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 80 | S00 |
11 | Công tác Xã hội | 7760101 | 60 | C00 C03 C04 D00 |
12 | Du lịch | 7810101 |
100
|
C00 C03 C04 D00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT
|
Ngành
|
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2023 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2024 |
1
|
SP Âm nhạc |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
34,50 |
2 |
SP Âm nhạc Mầm non |
27 | 30 | 32 | |
3 | SP Mỹ thuật | 30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 33,0 điểm. |
34,00 |
4 |
Quản lý văn hóa |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
N00: 30,00 |
H00: 30,00 |
5 | Thiết kế Thời trang | 33 | 31 | 35,50 | 33,50 |
6 |
Công nghệ may |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
H00: 32,00 |
H00: 30,00 |
7 |
Thiết kế Đồ họa |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. | 35 | 38,00 | 37,50 |
8 |
Hội họa |
34 | 33 | 36,00 | 37,00 |
9 |
Thanh nhạc |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
36,00 (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8,0 điểm trở lên) |
35,00 |
10 |
Piano |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
37,00 (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 7,5 điểm trở lên) |
34,50 |
11 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) | 21 | 28,00 | 28,50 |
12 |
Công tác xã hội |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 |
13 |
Du lịch |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) | 18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 18,00 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) | 20,00 |
14 |
Diễn viên kịch - điện ảnh liên thông |
5.0 điểm (không nhân hệ số) |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com