1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Tất cả các ngành đào tạo áp dụng các phương thức xét tuyển sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):
Học phí bình quân 1 năm khoảng 14,5-17,5 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
STT | Tên ngành/chuyên ngành đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Áp dụng xét tuyển cho tất cả các ngành, chuyên ngành:
|
2 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 7510201_1 | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 7510301_1 | |
8 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | 7510301_2 | |
9 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 7510301_3 | |
10 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
12 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 7480201_1 | |
13 | Kế toán | 7340301 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
15 | Logistics (chuyên ngành) | 7340101_1 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
7 |
Khoa học máy tính |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
9 |
Kế toán |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
12 |
Hệ thống điện |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
14 |
Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 | 16,00 |
16,00 |
18,00 |
15 |
Logistics |
|
15,0 |
15,0 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
16 |
Đồ họa máy tính |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com