CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Cập nhật: 01/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
  • Mã trường: SKN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
  • SĐT: 0228 3645194 / 3649460
  • Email: bants.skn@moet.edu.vn
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đối với Phương thức 1, 4: Theo lịch của Bộ GD&ĐT;
  • Đối với phương thức 2, 3: Nhận hồ sơ ĐKXT từ tháng 03/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Tất cả các ngành đào tạo áp dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào:
    • Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức, năm 2025.
    • Kết quả Kỳ thi đánh giá Tư duy (ĐGTD) học sinh THPT của Đại học Bách khoa (ĐHBKHN) tổ chức, năm 2025.
    • Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT’25) học sinh THPT của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) tổ chức, năm 2025.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):

  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 490.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.

Học phí bình quân 1 năm khoảng 14,5-17,5 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

  • Chỉ tiêu: 800.
STT Tên ngành/chuyên ngành đào tạo Mã ngành xét tuyển Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

Áp dụng xét tuyển cho tất cả các ngành, chuyên ngành:

  • Toán, Vật lý, Hóa học
  • Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
  • Toán, Vật lý, Công nghệ Công nghiệp
  • Toán, Vật lý, Ngữ văn
  • Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
  • Toán, Hóa học, Sinh học
  • Toán, Hóa học, Ngoại ngữ
  • Toán, Ngữ văn, Công nghệ Công nghiệp
  • Toán, Ngữ văn, Tin học
  • Toán, Ngữ văn, Lịch sử
  • Bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Bài thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Bài thi ĐGNL (SPT’25) của Trường ĐHSPHN (theo tổ hợp xét tuyển từ mục 1 ÷ 10)
2 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) 7510201_1
3 Công nghệ chế tạo máy 7510202
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
5 Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
7 Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) 7510301_1
8 Hệ thống điện (chuyên ngành) 7510301_2
9 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) 7510301_3
10 Khoa học máy tính 7480101
11 Công nghệ thông tin
7480201
12 Đồ họa máy tính (chuyên ngành) 7480201_1
13 Kế toán 7340301
14 Quản trị kinh doanh 7340101
15 Logistics (chuyên ngành) 7340101_1
  • Ghi chú: Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

2

Công nghệ chế tạo máy

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

7

Khoa học máy tính

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

9

Kế toán

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

10

Quản trị kinh doanh

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

11

Công nghệ kỹ thuật điện

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

12

Hệ thống điện

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

14

Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí

 

15,0

15,0

16,00 16,00

16,00

18,00

15

Logistics

 

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

16

Đồ họa máy tính

 

 

 

16,00

16,00

16,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật