1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Thí sinh dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
2.2. Thí sinh dự thi một số ngành đặc thù
Ngoài các điều kiện dự thi theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành nghệ thuật đặc thù của Trường còn phải bảo đảm các điều kiện sau:
Lưu ý: Khi dự thi, thí sinh nữ không mặc áo dài, váy và không trang điểm.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7210233 |
S00 | 35 | |
2 |
7210235 |
S00 | 45 | |
3 |
7210236 |
S00 | 35 | |
4 |
7210301 |
S00 | 60 | |
5 |
7210227 |
S00 | 30 | |
6 |
7210226 |
S00 | 40 | |
7 |
7210406 |
S00 | 85 | |
8 |
7210243 |
S00 | 35 | |
9 | Huấn luyện múa |
7210244 |
S00 | 10 |
10 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210234 |
S00 | 50 |
11 |
7210302 |
S01 | 35 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội các năm trước như sau:
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 | ||
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
|||
Đạo diễn điện ảnh |
17 |
16,75 |
11 |
17,60 |
11,00 |
16,00 |
Đạo diễn truyền hình |
13.5 |
15,75 |
9,50 |
15,50 |
10,00 |
15,00 |
Quay phim điện ảnh |
15.5 |
14 |
13 |
18,50 |
11,00 |
16,00 |
Quay phim truyền hình |
14.5 |
14 |
12 |
17,30 |
|
|
Biên kịch điện ảnh |
16.5 |
16,25 |
12 |
18,60 |
11,00 |
16,00 |
Biên kịch truyền hình |
15 |
|
|
|
|
|
Lý luận phê bình điện ảnh - truyền hình |
19 |
|
|
|
|
|
Nhiếp ảnh nghệ thuật |
17 |
17,50 |
11 |
16,50 |
11,50 |
16,50 |
Nhiếp ảnh báo chí |
16 |
15 |
10,50 |
16,60 |
11,50 |
16,50 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
|
15,50 |
10 |
15,70 |
11,50 |
16,50 |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu |
14 |
13,25 |
12 |
17,50 |
10,00 |
15,00 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội |
10.5 |
|
12,50 |
18 |
12,00 |
17,00 |
Biên kịch sân khấu |
||||||
Công nghệ dựng phim |
10.5 |
13 |
10 |
15 |
9,00 |
14,00 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình |
14,40 | 10,00 | 15,00 | |||
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
14 |
14,50 |
13,50 |
18,90 |
12,00 |
17,00 |
Lý luận và phê bình sân khấu |
||||||
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình |
15.5 |
|
|
|
|
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
14 |
16 |
12,50 |
18,90 |
13,00 |
18,00 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo |
15.5 |
17,25 |
14 |
19,50 |
13,50 |
18,50 |
Biên đạo múa |
19 |
17,50 |
14 |
19 |
12,00 |
17,00 |
Biên đạo múa đại chúng |
13.5 |
16,50 |
11,50 |
17,60 |
12,00 |
17,00 |
Huấn luyện múa |
19.5 |
17,50 |
14 |
20,20 |
12,50 |
17,50 |
Diễn viên chèo |
16 |
15,75 |
10 |
16,10 |
12,00 |
17,00 |
Diễn viên cải lương |
13.5 |
15,25 |
12,50 |
18,80 |
|
|
Diễn viên rối |
17.5 |
|
|
|
|
|
Biên tập truyền hình |
|
14,50 |
12 |
18,70 |
11,00 |
16,00 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu |
|
21 |
|
|
|
|
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh |
|
17,25 |
12 |
19 |
13,50 |
18,50 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình |
|
19 |
14 |
20,90 |
13,00 |
18,00 |
Nghệ thuật hóa trang |
|
15 |
13,50 |
18,60 |
14,50 |
19,50 |
Nhạc công KHDT |
|
14 |
|
|
12,00 |
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com