CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Cập nhật: 20/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2024.
  • Theo thông báo riêng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2024 của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của ĐHQG Tp.HCM 2024;
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi theo quy định của ĐHQG- HCM 2024;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức 2024;
  • Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 - 50 triệu/ sinh viên/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG  
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 320
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 200
3 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 60
4 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
7310101 A00; A01; D01; D07 60
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 100
6 Công nghệ Thông tin 7480201 A00; A01 50
7 Khoa học Dữ liệu 7460108 A00; A01 50
8 Khoa học Máy tính 7480101 A00; A01 50
9 Công nghệ Sinh học 7420201 A00; B00; B08; D07 140
10 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; D07 80
11 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 A00; B00; B08; D07 60
12 Kỹ thuật Hóa học 7520301 A00; A01; B00; D07 70
13 Marketing (Dự kiến) 7340115 A00; A01; D01; D07 50
14 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 A00; A01; D01 70
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 160
16 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; B00; D01 50
17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00; A01; B00; D01 90
18 Kỹ thuật Y Sinh 7520212 A00; B00; B08; D07 100
19 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00; A01; D07 30
20 Quản lý Xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 40
21 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) 7520121 A00; A01; A02; D01 30
22 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 A00; A01 70
23 Thống kê (Thống kê ứng dụng)
7460201 A00, A01 40
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI  
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)  
1.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_UN A00; A01  
1.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UN A00; A01; D01; D07  
1.3 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_UN A00; B00; B08; D07  
1.4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_UN A00; A01; B00; D01  
1.5 Công nghệ Thực phẩm (2+2) 7540101_UN A00; A01; B00; D07  
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)  
2.1 Khoa học Máy tính (2+2) 7480101_WE2 A00; A01  
2.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_WE A00; A01; D01; D07  
2.3 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_WE A00; A01; B00; D01  
2.4 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_WE2 A00; B00; B08; D07  
2.5 Ngôn ngữ Anh (2+2) 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15  
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)  
3.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_NS A00; A01; D01; D07  
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)  
4.1 Kỹ thuật Máy tính (2+2) 7480106_SB A00; A01  
4.2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) 7520118_SB A00; A01; D01  
4.3 Kỹ thuật Điện tử (2+2) 7520207_SB A00; A01; B00; D01  
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)  
5.1 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UH A00; A01; D01; D07  
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)  
6.1 Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 A00; A01; D01; D07  
6.2 Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15  
6.3 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 A00; B00; B08; D07  
6.4 Công nghệ Thông tin (4+0) 7480201_WE4 A00; A01  
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)  
7.1 Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15  
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)  
8.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_DK2 A00; A01  
8.2 Công nghệ Thông tin (3+1) 7480201_DK3 A00; A01  
8.3 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 A00; A01  
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ)  
9.1 Quản trị Kinh doanh (4+0) 7340101_AND A00, A01, D01, D07  
10 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada)  
10.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_LU A00, A01, D01, D07  
11 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc)
 
11.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_SY A00, A01, D01, D07  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:


Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25 

25,25

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

 25

25,00

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

 23

23,50

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20 

20,00

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20 

19,00

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5 

25,00

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

18 

19,00

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22 

22,00

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

 21

21,00

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5 

21,00

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

 20

19,00

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

 22,00

23,00

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

 22

23,00

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

 21

21,00

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20 

18,00

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18 

18,00

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

20 

19,00

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

 26

25,00

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20 

20,00

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

 25

25,00

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

 20

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Thư viện trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Bãi để xe trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật