A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2024.
- Theo thông báo riêng.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2024 của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của ĐHQG Tp.HCM 2024;
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi theo quy định của ĐHQG- HCM 2024;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức 2024;
- Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 - 50 triệu/ sinh viên/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
320 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
200 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
4 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
|
7310101 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
100 |
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
50 |
7 |
Khoa học Dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
50 |
8 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
50 |
9 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
140 |
10 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
80 |
11 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
60 |
12 |
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
70 |
13 |
Marketing (Dự kiến) |
7340115 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
14 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; D01 |
70 |
15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01 |
160 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
50 |
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
90 |
18 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
100 |
19 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07 |
30 |
20 |
Quản lý Xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
21 |
Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
7520121 |
A00; A01; A02; D01 |
30 |
22 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
A00; A01 |
70 |
23 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng)
|
7460201 |
A00, A01 |
40 |
II |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
|
1.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
|
1.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
|
1.3 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
|
1.4 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
|
1.5 |
Công nghệ Thực phẩm (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
|
2 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
|
2.1 |
Khoa học Máy tính (2+2) |
7480101_WE2 |
A00; A01 |
|
2.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
|
2.3 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
|
2.4 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
|
2.5 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
|
3 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
|
3.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
|
4 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
|
4.1 |
Kỹ thuật Máy tính (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
|
4.2 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
|
4.3 |
Kỹ thuật Điện tử (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
|
5 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
|
5.1 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
|
6 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
|
6.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
|
6.2 |
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
|
6.3 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
|
6.4 |
Công nghệ Thông tin (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
|
7 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
|
7.1 |
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
|
8 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
|
8.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
|
8.2 |
Công nghệ Thông tin (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
|
8.3 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
|
9 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) |
|
9.1 |
Quản trị Kinh doanh (4+0) |
7340101_AND |
A00, A01, D01, D07 |
|
10 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) |
|
10.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_LU |
A00, A01, D01, D07 |
|
11 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc)
|
|
11.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_SY |
A00, A01, D01, D07 |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Xét theo kết quả thi THPT QG
|
Điểm thi đánh giá năng lực
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo điểm thi ĐGNL
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
22,5
|
164
|
24,75
|
25,75
|
870
|
25
|
25,25
|
Ngôn ngữ Anh
|
23
|
163
|
27
|
25
|
860
|
25
|
25,00
|
Quản trị Kinh doanh
|
22,5
|
163
|
26
|
25
|
860
|
23
|
23,50
|
Công nghệ Sinh học
|
18
|
140
|
18,5
|
20
|
680
|
20
|
20,00
|
Công nghệ Thực phẩm
|
18
|
140
|
18,5
|
20
|
680
|
20
|
19,00
|
Công nghệ Thông tin
|
20
|
155
|
22
|
24
|
770
|
27,5
|
25,00
|
Hóa học (Hóa Sinh)
|
18
|
145
|
18,5
|
20
|
680
|
18
|
19,00
|
Kỹ thuật Y sinh
|
18
|
145
|
21
|
22
|
700
|
22
|
22,00
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
18
|
135
|
18,5
|
21,5
|
650
|
21
|
21,00
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá
|
18
|
150
|
18,5
|
21,5
|
700
|
21,5
|
21,00
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
18
|
138
|
19
|
20
|
650
|
20
|
19,00
|
Tài chính - Ngân hàng
|
20
|
155
|
22,5
|
24,5
|
800
|
22,00
|
23,00
|
Kế toán
|
18
|
143
|
21,5
|
24,5
|
740
|
22
|
23,00
|
Kỹ Thuật Không gian
|
18
|
140
|
20
|
21
|
680
|
21
|
21,00
|
Kỹ Thuật Xây dựng
|
18
|
140
|
19
|
20
|
650
|
20
|
18,00
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
18
|
135
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
18
|
135
|
18
|
20
|
650
|
18
|
18,00
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
18
|
142
|
19
|
20
|
700
|
20
|
19,00
|
Khoa học Dữ liệu
|
19
|
136
|
20
|
24
|
750
|
26
|
25,00
|
Kỹ thuật Hóa học
|
18
|
145
|
18,5
|
22
|
720
|
20
|
20,00
|
Khoa học máy tính
|
|
|
|
24
|
770
|
25
|
25,00
|
Quản lý xây dựng
|
|
|
|
20
|
650
|
20
|
18,00
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com