CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Quảng Bình

Cập nhật: 06/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quảng Bình
  • Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
  • Mã trường: DQB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  • SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
  • Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
  • Website: https://qbu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ

Thí sinh là đối tượng được quy định tại Khoản 1, 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án để làm hồ sơ tham gia xét tuyến:

  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12;
  • Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Xếp loại học lực lớp 12 phải từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với các ngành Đại học khác:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu bằng 18.00 điểm.

* Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đạt từ 500 điểm hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 60 điểm.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
I Các ngành đào tạo Đại học 760
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M05
M06
M07
M14
40
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00
C00
C14
D01
60
3 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00
A02
B00
D90
20
4 Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh tổng hợp
+ Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
7220201 D01
D09
D14
D15
100
5 Ngôn ngữ Trung 7220204 D01
D09
C02
D01
60
6 Kế toán 7340301 A01
A09
C02
D01
100
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A01
A03
C03
D01
60
8 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
A02
D01
100
9 Nông nghiệp
+ Khoa học cây trồng;
+ Chăn nuôi;
7620101 A00
B03
A09
C13
60
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00
C03
D01
D15
60
11 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00
B03
C04
D01
60
12 Giáo dục Thể chất 7140206   20
13 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249   20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

21

19,0

19,00

Giáo dục Tiểu học

18

18,5

20,50

24

23,50

24,00

Giáo dục Chính trị

18

18,5

19

 

 

 

Giáo dục Thể chất

18

17,5

18

18

 

 

Sư phạm Toán học

18

18,5

19

24

19,0

19,00

Sư phạm Vật lý

 

18,5

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

18,5

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

18

18,5

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

19

24

19,0

23,00

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19,0

19,00

Sư phạm Lịch Sử

18

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

18

15,0

15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15

18

15,0

15,00

Địa lý học

15

15

15

 

15,0

 

Kế toán

15

15

15

18

15,0

15,00

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15,0

15,00

Luật

15

         

Công nghệ thông tin

15

15

15

18

15,0

15,00

Kỹ thuật điện

15

         

Phát triển nông thôn

15

         

Quản lý tài nguyên rừng

15

         

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

 

 

15,0

15,00

Lâm học

 

15

 

 

 

 

Nông nghiệp

 

15

15

 

15,0

15,00

Kỹ thuật phần mềm

15

15

 

18

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

18

15,0

15,00

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

16,5

17

18

 

 

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

16

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quảng Bình
Giảng đường A1 trường Đại học Quảng Bình
Giảng đường C trường Đại học Quảng Bình

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật