1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT: (dự kiến)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển 3 phương thức như sau:
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc các Trường khác tổ chức theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 50 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 60 |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 20 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 40 |
6 | Kế toán | 7340301 | 100 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
9 | Nông nghiệp | 7620101 | 40 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 40 |
11 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 40 |
12 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | 20 |
13 | Sư phạm Toán | 7140209 | 20 |
14 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 |
15 |
Ngành mới |
7140231 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
21 |
19,0 |
19,00 |
23,05 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
20,50 |
24 |
23,50 |
24,00 |
26,61 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
18 |
|
|
21,50 |
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19,0 |
19,00 |
23,24 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Nông nghiệp |
15 |
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com