CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Cập nhật: 20/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
  • Mã trường: MTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
  • Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • SĐT: 024 38512476
  • Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
  • Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian phát hành và nhận hồ sơ: Từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 24/05/2024.
  • Thời gian thi các môn năng khiếu: Lịch chi tiết sẽ có trên thông báo tuyển sinh của Nhà trường sau khi có kế hoạch tuyển sinh của Bộ.
  • Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả tuyển sinh đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong và ngoài nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:

Áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Trong đó:

  • Xét học bạ: TBC 05 học kỳ từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12 môn Toán hoặc Văn.
  • Thi tuyển: Thí sinh bắt buộc thi 02 môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do nhà trường tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Thí sinh xét tuyển điểm môn Văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
  • Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn (điểm chưa nhân hệ số).

5. Học phí

  • Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: Theo quy định tại nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chi tiêu
I LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
1

Hội họa

Chuyên ngành:

  • Hoành tráng;
  • Sơn mài;
7210103 H00 / H07 40
2 Điêu khắc 7210105 H00/H07 20
3 Gốm 7210107 H00/H07 20

4

Thiết kế Công nghiệp

Chuyên ngành:

  • Thiết kế công nghiệp;
  • Thiết kế trang sức;
  • Thiết kế Trang trí dệt;
  • Đồ chơi & PTHTHT
  • TKTT Kim loại
  • TKTT Thủy tinh
7210402 H00/ H07 70
5 Thiết kế Đồ họa 7210403 H00/H07 165
6 Thiết kế Thời trang  7210404 H00/1107 90
II LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG
7 Thiết kế- Nội thất 7580108 H00/1107 145

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét điểm học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

NV1

NV2

Hội họa

Hoành tráng

15,5 15,5 19,16 19,93 20,55 18,17 20,92 20,25 22,30

Sơn mài

  18,36 19,59 17,50 20,12 20,25

Điêu khắc

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

17,10

19,00

19,60

21,15

Gốm

15,5

15,5

18

18,29

18,77

17,00

19,53

19,30

21,40




Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

15,5 17,25 18,45 19,70 20,17     19,84 21,65

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,95 19,27 20,44    

Thiết kế trang sức

19,22 19,88 20,30 18,00 20,26

Thiết kế công nghiệp

      17,00  

Thiết kế đồ họa

20,5

19,85

21,46

 

 

21,38

 

21,75

23,75

Thiết kế thời trang

19,27

19,25

 

 

 

20,00

 

19,50

21,65

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

 

 

19

19,14

19,48

 

 

 

 

Thiết kế thời trang

 

 

19,15

20,87

 

 

 

 

 

Thiết kế nội thất

18,39

18,50

19,56

20,91

 

19,32

 

15,50

22,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp đến thăm quan nhà máy Inax

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật