1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
* Sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp
* Sử dụng kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
* Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)
* Xét tuyển kết hợp
Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
5. Học phí
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí | QHX01 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 135 |
2 | Chính trị học | QHX02 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
3 | Công tác xã hội | QHX03 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | A01,D01,D78 | 50 |
5 | Đông phương học | QHX05 | C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
6 | Hàn Quốc học | QHX26 | A01,C00,D01, D78,DD2 | 60 |
7 | Hán Nôm | QHX06 | C00,D01,D04,D78,D83 | 30 |
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 110 |
9 | Lịch sử | QHX08 | C00,D01,D04,D78,D83 | 80 |
10 | Lưu trữ học | QHX09 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
11 | Ngôn ngữ học | QHX10 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
12 | Nhân học | QHX11 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
13 | Nhật Bản học | QHX12 | D01,D06,D78 | 50 |
14 | Quan hệ công chúng | QHX13 | C00,D01,D04,D78,D83 | 80 |
15 | Quản lý thông tin | QHX14 | A01,C00,D01, D78 | 100 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01,D01,D78 | 80 |
17 | Quản trị khách sạn | QHX16 | A01,D01,D78 | 100 |
18 | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 85 |
19 | Quốc tế học | QHX18 | A01,C00,D01, D78 | 115 |
20 | Tâm lý học | QHX19 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 115 |
21 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | A01,C00,D01, D78 | 50 |
22 | Tôn giáo học | QHX21 | A01,C00,D01, A04, D78, D83 | 50 |
23 | Triết học | QHX22 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 50 |
24 | Văn hóa học | QHX27 | C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
25 | Văn học | QHX23 | C00,D01,D04,D78,D83 | 90 |
26 | Việt Nam học | QHX24 | C00,D01, D78 | 70 |
27 | Xã hội học | QHX25 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 75 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
||||
Báo chí |
21.75 (A00)
26 (C00)
22.50 (D01)
19.50 (D03)
20.25 (D04)
23 (D78)
20 (D82)
20 (D83)
|
A01: 23,5
C00: 28,5
D01: 25
D04: 24
D78: 24,75
D83: 23,75
|
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
|
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
|
32,00
|
A01: 25.50
C00: 28,50 D01: 26,00 D04: 26,00 D78: 26,50 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
18 (A00) 21.25 (C00) 19.75 (D01) 18 (D03) 19 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
Chính trị học |
19 (A00)
23 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
17.50 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 18,5
C00: 25,5
D01: 23
D04: 18,75
D78: 20,5
D83: 18
|
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
A01: 21,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
Công tác xã hội |
18 (A00) 24.75 (C00) 20.75 (D01) 21 (D03) 18 (D04) 20.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
A01: 23,00 |
31,00 |
A01: 23,75 |
Đông Nam Á học |
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18
|
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,75 |
Đông phương học |
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
|
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25
|
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
A01: |
|
C00: 28,50 |
Hán Nôm |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
|
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5
|
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
A01: |
31,00 |
C00: 25,75 |
Khoa học quản lý |
21 (A00)
25.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
20 (D04)
21.75 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 23
C00: 28,50
D01: 24,5
D04: 23,25
D78: 24,25
D83: 21,75
|
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 23,50 |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) |
19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21
|
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
Lịch sử |
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 20
D83: 18
|
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
A01: |
31,00 |
C00: 27,00 |
Lưu trữ học |
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18
|
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Ngôn ngữ học |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
|
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18
|
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,40 |
Nhân học |
17 (A00) 21.25 (C00) 18 (D01, D03, D04) 19 (D78) 18 (D82) 18.25 (D83) |
A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Quan hệ công chúng |
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
|
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24
|
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
A01: |
34,50 |
C00: 28,78 |
Quản lý thông tin |
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18
|
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,50 |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) |
17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25
|
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 25,50 |
Quản trị khách sạn |
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,25
D01: 25,25
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,50 |
Quản trị văn phòng |
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20
|
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,00 |
Quốc tế học |
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25
|
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,00 |
Quốc tế học (CLC) |
|
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75
|
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
Tâm lý học |
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
|
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5
|
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
A01: 26,50 |
35,00 |
A01: 27,00 |
Thông tin – thư viện |
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18
|
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
Tôn giáo học |
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
|
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18
|
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,00 |
Triết học |
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18
|
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,50 |
Văn hóa học |
|
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18
|
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,30 |
Văn học |
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,80 |
Việt Nam học |
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20
|
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,00 |
Xã hội học |
18 (A00) 23.50 (C00) 21 (D01) 20 (D03) 18 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 24,00 |
Nhật Bản học |
24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
|
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75
|
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
A01: |
31,00 |
D01: 25,50 |
Hàn Quốc học |
|
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75
|
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
A01: 26,85 |
31,00 |
A01: 24,75 |
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com