1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
* Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tuyển sinh đồng thời theo cả 5 phương thức:
Lưu ý: Trong tổ hợp các môn ĐKXT vào ngành đại học Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao, thí sinh phải có điểm thi của môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT
* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)
* Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)
5. Học phí
Năm 2025, Nhà trường thực hiện một số chính sách như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Tin học Toán học, Vật lý, Ngữ văn |
20 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Sinh học Toán học, Vật lý, Ngữ văn |
15 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
Toán học, Hóa học, Vật lý Toán học, Hóa học, Tiếng Anh Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Hóa học, Ngữ văn |
15 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Toán học, Sinh học, Hóa học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh Toán học, Sinh học, Vật lý Toán học, Sinh học, Ngữ Văn |
15 |
5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Sinh học Toán học, Vật lý, Ngữ Văn |
15 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh Toán học, Vật lý, Địa lý Toán học, Vật lý, Sinh học |
25 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
20 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
15 |
9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Toán học |
15 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn Tiếng Anh, Toán học, Vật lý Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử Tiếng Anh, Toán học, Địa lý |
25 |
11 | Sư phạm Tiểu học | 7140202 |
Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Hóa học Ngữ văn, Toán học, Sinh học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
80 |
12 | Sư phạm Mầm non | 7140201 |
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
30 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu |
15 |
14 | Kế toán | 7340301 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
400 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
150 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
80 |
17 | Kiểm toán | 7340302 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
30 |
18 | Luật | 7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL |
150 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
20 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
180 |
22 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
30 |
23 | Chăn nuôi - Thú Y | 7620106 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
50 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
30 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý Tiếng Anh, Ngữ văn, GD kinh tế -PL Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý |
300 |
26 | Du lịch | 7810101 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
27 | Tâm lý học | 7310401 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Sinh học |
100 |
28 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
15 |
29 | Kinh tế | 7310101 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
40 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7430104 |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
31 | Luật Kinh tế | 7380107 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Vật lý |
50 |
32 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL |
80 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Địa lý Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL |
30 |
34 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
35 | Huấn luyện thể thao | 7810302 |
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu |
60 |
36 | Toán học | 7460101 |
Toán học, Ngữ Văn, Hóa học Toán học, Ngữ Văn, Vật lý Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ Văn, Địa lý |
100 |
37 | Chính trị học | 7310201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL |
50 |
38 | Văn học | 7229030 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán học |
60 |
39 | Công tác xã hội | 7760101 |
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử Ngữ văn, Toán học, Địa lý Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
50 |
40 | Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến) |
Toán học, Ngữ văn, Vật lý Toán học, Ngữ văn, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Sinh học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:
STT | Tên ngành |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
1 | ĐH Giáo dục Mầm non | 22.00 | 23,10 | 25.67 | 26,20 |
2 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 25.25 | 26,50 | 27.63 | 28,42 |
3 | ĐH Sư phạm Toán học | 24.60 | 23,85 | 26,28 | |
4 | ĐH Sư phạm Tin học | 19.00 | 19,20 | 22.15 | 24,87 |
5 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 27.75 | 27,50 | 28,83 | |
6 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 | 24,20 | 25.98 | 26,85 |
7 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19.00 | 19,00 | 24.78 | 25,75 |
8 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 15.00 | 16,70 | 16.00 | 16,00 |
9 | ĐH Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
10 | ĐH Tâm lý học | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
11 | ĐH Quản trị kinh doanh | 15.00 | 16,15 | 16.50 | 16,00 |
12 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | 17,10 | 15.00 | 15,00 |
13 | ĐH Kế toán | 15.00 | 19,40 | 18.00 | 16,00 |
14 | ĐH Kiểm toán | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
15 | ĐH Luật | 15.00 | 17,50 | 16.00 | 16,00 |
16 | ĐH Công nghệ thông tin | 15.00 | 15,00 | 16.00 | 16,00 |
17 | ĐH Kỹ thuật điện | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
18 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
19 | ĐH Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
20 | ĐH Khoa học cây trồng | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
21 | ĐH Lâm học | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
22 | ĐH Du lịch | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
23 | ĐH Quản lý đất đai | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
24 | Luật Kinh tế | 15.00 | 15,00 | ||
25 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 15,00 | ||
26 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 15,00 | ||
27 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,58 | |||
28 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | |||
29 | Quản lý xây dựng | 15,00 | |||
30 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | |||
31 | Huấn luyện thể thao | 15,00 |
Ngành
|
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) | Sử dụng kết quả học THPT (Học bạ THPT) |
|||
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 | Kết quả thi năm 2021 | Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC | Ko xét | Ko xét | 27,2 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC | Ko xét | Ko xét | 25,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | Ko xét | Ko xét | 30,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | Ko xét | Ko xét | 29,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Toán học | Ko xét | Ko xét | 24,6 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 19,25 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 | 22,5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 | 19 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn | Ko xét | Ko xét | 27,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử | Ko xét | Ko xét | 28,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 26,25 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 | 24,75 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | Ko xét | Ko xét | 25,25 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 22 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Thể chất
|
12
|
12,33
|
18
|
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
|
||||
ĐH Kế toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kiểm toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Luật | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Nông học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Lâm học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH QLTN và Môi trường | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Việt Nam học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Du lịch | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tâm lý học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 17 | Ko xét |
Ngành
|
Sử dụng kết quả thi THPT (Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Kết quả thi năm 2018 |
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học
|
19.95
|
19
|
19.5
|
24 |
|
M00=16 |
|||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất
|
17
|
18
|
17.5
|
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
|
||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com