CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hồng Đức

Cập nhật: 26/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GDĐT;

* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

  • Từ ngày 01/05/2025 đến 17h00 ngày 10/07/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường); 
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 nộp hồ sơ từ ngày 24/03/2025;
  • Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

* Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 24/03/2025 đến 17h00 ngày 10/07/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

* Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 24/03/2025 đến 17h00 ngày 10/07/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Từ ngày 24/03/2025 đến 17h00 ngày 10/07/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). 
  • Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tuyển sinh đồng thời theo cả 5 phương thức: 

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm);
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo).

Lưu ý: Trong tổ hợp các môn ĐKXT vào ngành đại học Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao, thí sinh phải có điểm thi của môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

* Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi thuộc tổ hợp đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT công bố đối với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo quy định hiện hành.

* Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở THPT không thấp hơn 18.0, trừ các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Luật, Luật kinh tế là 20.0 (không tính điểm ưu tiên).

* Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
  • Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt huy chương Vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

* Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GD&ĐT tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);
  • Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và xếp loại học lực cả 3 năm học (lớp 10, 11 và 12) đạt loại Giỏi.

* Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố;
  • Căn cứ cấu trúc đề thi của các đại học hoặc trường đại học tổ chức, nếu có điểm thành phần của các môn thi thì tổng điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp các môn thi.

5. Học phí

Năm 2025, Nhà trường thực hiện một số chính sách như sau:

  • Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2025-2026 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2025 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực);
  • Miễn 100% lệ phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học vào các ngành đào tạo năm 2025.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Sư phạm Toán học 7140209

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

Toán học, Vật lý, Tin học

Toán học, Vật lý, Ngữ văn

20
2 Sư phạm Vật lý 7140211

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

Toán học, Vật lý, Sinh học

Toán học, Vật lý, Ngữ văn

15
3 Sư phạm Hóa học 7140212

Toán học, Hóa học, Vật lý

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

Toán học, Hóa học, Sinh học

Toán học, Hóa học, Ngữ văn

15
4 Sư phạm Sinh học 7140213

Toán học, Sinh học, Hóa học

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

Toán học, Sinh học, Vật lý

Toán học, Sinh học, Ngữ Văn

15
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

Toán học, Vật lý, Sinh học

Toán học, Vật lý, Ngữ Văn

15
6 Sư phạm Tin học 7140210

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

Toán học, Vật lý, Địa lý

Toán học, Vật lý, Sinh học

25
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

20
8 Sư phạm Lịch sử 7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

15
9 Sư phạm Địa lý 7140219

Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử

Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lý, Toán học

15
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231

Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn

Tiếng Anh, Toán học, Vật lý

Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử

Tiếng Anh, Toán học, Địa lý

25
11 Sư phạm Tiểu học 7140202

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, Hóa học

Ngữ văn, Toán học, Sinh học

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

80
12 Sư phạm Mầm non 7140201

Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

30
13 Giáo dục Thể chất 7140206

Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu

15
14 Kế toán 7340301

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

400
15 Quản trị kinh doanh 7340101

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

150
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

80
17 Kiểm toán 7340302

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

30
18 Luật 7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

150
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

50
20 Kỹ thuật điện 7520201

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

50
21 Công nghệ thông tin 7480201

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

180
22 Khoa học cây trồng 7620110

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL

30
23 Chăn nuôi - Thú Y 7620106

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL

50
24 Quản lý đất đai 7850103

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL

30
25 Ngôn ngữ Anh 7220201

Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học

Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý

Tiếng Anh, Ngữ văn, GD kinh tế -PL

Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý

300
26 Du lịch 7810101

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

50
27 Tâm lý học 7310401

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Sinh học

100
28 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

15
29 Kinh tế 7310101

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

40
30 Truyền thông đa phương tiện  7430104

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

100
31 Luật Kinh tế  7380107

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, Vật lý

50
32 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

80
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Địa lý

Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL

30
34 Quản trị khách sạn  7810201

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

50
35 Huấn luyện thể thao 7810302

Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu

60
36 Toán học 7460101

Toán học, Ngữ Văn, Hóa học

Toán học, Ngữ Văn, Vật lý

Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ Văn, Địa lý

100
37 Chính trị học 7310201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

50
38 Văn học 7229030

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Toán học

60
39 Công tác xã hội 7760101

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử

Ngữ văn, Toán học, Địa lý

Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

50
40 Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến)  

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

Toán học, Ngữ văn, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Tên ngành
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
1 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 23,10 25.67 26,20
2 ĐH Giáo dục Tiểu học 25.25 26,50 27.63 28,42
3 ĐH Sư phạm Toán học 24.60 23,85   26,28
4 ĐH Sư phạm Tin học 19.00 19,20 22.15 24,87
5 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27,50   28,83
6 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 24.75 24,20 25.98 26,85
7 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19.00 19,00 24.78 25,75
8 ĐH Ngôn ngữ Anh 15.00 16,70 16.00 16,00
9 ĐH Kinh tế 15.00 15,00 15.00 15,00
10 ĐH Tâm lý học 15.00 15,00 15.00 15,00
11 ĐH Quản trị kinh doanh 15.00 16,15 16.50 16,00
12 ĐH Tài chính - Ngân hàng 15.00 17,10 15.00 15,00
13 ĐH Kế toán 15.00 19,40 18.00 16,00
14 ĐH Kiểm toán 15.00 15,00 15.00 15,00
15 ĐH Luật 15.00 17,50 16.00 16,00
16 ĐH Công nghệ thông tin 15.00 15,00 16.00 16,00
17 ĐH Kỹ thuật điện 15.00 15,00 15.00 15,00
18 ĐH Kỹ thuật xây dựng 15.00 15,00   15,00
19 ĐH Chăn nuôi-Thú y 15.00 15,00 15.00 15,00
20 ĐH Khoa học cây trồng 15.00 15,00 15.00 15,00
21 ĐH Lâm học 15.00 15,00   15,00
22 ĐH Du lịch 15.00 15,00 15.00 15,00
23 ĐH Quản lý đất đai 15.00 15,00 15.00 15,00
24 Luật Kinh tế     15.00 15,00
25 Truyền thông đa phương tiện     15.00 15,00
26 Quản trị khách sạn     15.00 15,00
27 Sư phạm Lịch sử - Địa lý       28,58
28 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng       15,00
29 Quản lý xây dựng       15,00
30 Kinh tế nông nghiệp       15,00
31 Huấn luyện thể thao       15,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hồng Đức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật