1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
b1. Đối với phương thức 1:
b.2. Đối với phương thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương.
- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
b.3. Đối với phương thức 3:
b. Đối với phương thức 4:
5. Học phí
STT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | 90 | A01, D01, D07, D15 |
2 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 90 | |
3 | A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 90 | |
4 | D101 | Điều khiển tàu biển | 130 | A00, A01, C01, D01 |
5 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 90 | |
6 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 45 | |
7 | D104 | Điện tử viễn thông | 90 | |
8 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 100 | |
9 | D106 | Máy tàu thủy | 45 | |
10 | D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 45 | |
11 | D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 45 | |
12 | D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 45 | |
13 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 45 | |
14 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 45 | |
15 | D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 45 | |
16 | D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 45 | |
17 | D114 | Công nghệ thông tin | 110 | |
18 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 100 | A00, A01, D01, D07 |
19 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 100 | A00, A01, C01, D01 |
20 | D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 75 | |
21 | D118 | Công nghệ phần mềm | 60 | |
22 | D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 60 | |
23 | D120 | Luật hàng hải | 110 | |
24 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 100 | |
25 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 75 | |
26 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 45 | |
27 | D124 | Tiếng Anh thương mại | 90 | A01, D01, D10, D14 |
28 | D125 | Ngôn ngữ Anh | 90 | |
29 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 45 | A00, A01, D01, D07 |
30 | D127 | Kiến trúc và nội thất | 30 | A00, A01, C01, D01 |
31 | D128 | Máy và tự động công nghiệp | 60 | |
32 | D129 | Quản lý hàng hải | 75 | |
33 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 45 | |
34 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 30 | |
35 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 145 | |
36 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 150 | |
37 | D403 | Quản trị kinh doanh | 90 | |
38 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 140 | |
39 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | 150 | |
40 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 90 | |
41 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 60 | |
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 60 | |
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 60 | |
44 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 90 | |
45 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 90 | |
46 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 30 | |
47 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
I. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
|
25,35 |
|
25,25 |
25,0 |
|
24,50 |
24,25 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
|
24,25 |
|
24,25 |
22,0 |
|
23,50 |
23,00 |
|
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
|
26,25 |
|
26,25 |
25,75 |
|
25,75 |
25,25 |
|
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
|
25,75 |
|
25,75 |
25,50 |
|
25,00 |
24,75 |
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
|
25 |
|
24,75 |
24,50 |
|
24,00 |
23,50 |
|
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
|
24,50 |
|
24,25 |
24,0 |
|
23,25 |
23,00 |
|
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
|
24,40 |
|
24,0 |
23,0 |
|
23,00 |
22,75 |
|
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
|
23,65 |
|
23,25 |
22,0 |
|
22,50 |
22,00 |
|
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
21,75 |
21,0 |
24,75 |
22,00 |
22,00 |
25,00 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,0 |
16,0 |
23,50 |
20,50 |
17,00 |
24,00 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
23,75 |
22,0 |
27,50 |
23,50 |
22,00 |
27,50 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
23,0 |
16,0 |
26,0 |
22,00 |
21,00 |
26,00 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
20,0 |
16,0 |
24,0 |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
23,75 |
20,0 |
26,50 |
23,75 |
21,00 |
26,50 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
23,25 |
16,0 |
25,50 |
22,50 |
20,00 |
25,50 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
21,00 |
17,00 |
22,00 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
21,0 |
19,50 |
17,00 |
21,00 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
20,0 |
18,00 |
17,00 |
21,00 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
22,50 |
18,0 |
24,0 |
22,50 |
20,00 |
24,00 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,50 |
16,0 |
23,25 |
21,50 |
19,50 |
23,25 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
22,75 |
16,0 |
25,0 |
21,50 |
19,00 |
25,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
23,75 |
16,0 |
25,75 |
23,00 |
19,00 |
25,75 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
24,25 |
21,0 |
27,25 |
24,00 |
20,00 |
27,25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
22,25 |
16,0 |
24,50 |
21,75 |
20,00 |
24,50 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
18,0 |
16,0 |
23,50 |
20,00 |
17,00 |
23,50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
25,25 |
24,50 |
27,75 |
24,50 |
24,00 |
27,75 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
24,25 |
23,50 |
27,0 |
23,50 |
27,0021,50 |
|
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
23,25 |
23,0 |
26,50 |
22,50 |
21,50 |
26,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
21,0 |
16,0 |
24,0 |
21,25 |
19,00 |
24,00 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
20,50 |
20,0 |
25,0 |
21,00 |
19,00 |
25,00 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
|
34,75 |
|
33,0 |
32,0 |
32,25 |
32,00 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
|
34,25 |
|
33,25 |
32,25 |
32,50 |
32,25 |
|
|
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
18 |
18 |
22,0 |
20,0 |
25,0 |
22,75 |
20,00 |
25,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
21,0 |
18,0 |
23,50 |
21,00 |
20,00 |
24,50 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
23,25 |
20,0 |
25,75 |
22,00 |
21,50 |
25,75 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
|
23,35 |
|
23,50 |
23,0 |
|
22,50 |
22,25 |
|
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
|
24,35 |
|
24,0 |
23,50 |
|
23,00 |
22,75 |
|
III. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
22,75 |
21,50 |
|
22,25 |
22,00 |
|
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
24,25 |
24,00 |
|
23,00 |
22,50 |
|
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
23,50 |
23,0 |
|
22,75 |
22,50 |
|
IV. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 202 |
||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 | 19,00 | 18,00 | 23,00 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com