CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hàng hải Việt Nam

Cập nhật: 15/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức 1: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
  • Đối với phương thức 2: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 28/07/2023. Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển kết hợp trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.  
  • Đối với phương thức 3: Từ ngày 03/07/2023 đến 17h00 ngày 28/07/2023. Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển học bạ trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. 
  • Đối với phương thức 4: Trước 17h00 ngày 30/06/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

b1. Đối với phương thức 1:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b.2. Đối với phương thức 2:

- Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương.

- Đạt một trong ba tiêu chí sau:

  • - Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2023).
  • - Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • - Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

b.3. Đối với phương thức 3:

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2021, 2022, 2023.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b. Đối với phương thức 4:

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

5. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

 
STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing 90 A01, D01, D07, D15
2 A408 Kinh tế Hàng hải 90  
3 A409 Kinh doanh quốc tế và logistics 90  
4 D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01
5 D102 Khai thác máy tàu biển 90  
6 D103 Điện tự động giao thông vận tải 45  
7 D104 Điện tử viễn thông 90  
8 D105 Điện tự động công nghiệp 100  
9 D106 Máy tàu thủy 45  
10 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 45  
11 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45  
12 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 45  
13 D110 Xây dựng công trình thủy 45  
14 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45  
15 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 45  
16 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 45  
17 D114 Công nghệ thông tin 110  
18 D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, D01, D07
19 D116 Kỹ thuật cơ khí 100 A00, A01, C01, D01
20 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 75  
21 D118 Công nghệ phần mềm 60  
22 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60  
23 D120 Luật hàng hải 110  
24 D121 Tự động hóa hệ thống điện 100  
25 D122 Kỹ thuật ô tô 75  
26 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45  
27 D124 Tiếng Anh thương mại 90 A01, D01, D10, D14
28 D125 Ngôn ngữ Anh 90  
29 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 45 A00, A01, D01, D07
30 D127 Kiến trúc và nội thất 30 A00, A01, C01, D01
31 D128 Máy và tự động công nghiệp 60  
32 D129 Quản lý hàng hải 75  
33 D130 Quản lý công trình xây dựng 45  
34 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 30  
35 D401 Kinh tế vận tải biển 145  
36 D402 Kinh tế ngoại thương 150  
37 D403 Quản trị kinh doanh 90  
38 D404 Quản trị tài chính kế toán 140  
39 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 150  
40 D410 Kinh tế vận tải thủy 90  
41 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60  
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60  
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60  
44 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90  
45 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90  
46 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30  
47 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

PT1 PT2 PT3

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

 

25,35

 

25,25

25,0

 

24,50

24,25

 

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

 

24,25

 

24,25

22,0

 

23,50

23,00

 

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

 

26,25

 

26,25

25,75

 

25,75

25,25

 

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

 

25,75

 

25,75

25,50

 

25,00

24,75

 

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

 

25

 

24,75

24,50

 

24,00

23,50

 

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

 

24,50

 

24,25

24,0

 

23,25

23,00

 

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

 

24,40

 

24,0

23,0

 

23,00

22,75

 

Luật hàng hải

17

-

20,50

 

23,65

 

23,25

22,0

 

22,50

22,00

 

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

Điện tự động tàu thủy

14

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

 

 

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Kỹ thuật cầu đường

14

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

 

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

 

34,75

 

33,0

32,0

 

32,25

32,00

 

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

 

34,25

 

33,25

32,25

 

32,50

32,25

 

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

 

23,35

 

23,50

23,0

 

22,50

22,25

 

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

 

24,35

 

24,0

23,50

 

23,00

22,75

 

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

 

22,25

22,00

 

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

 

23,00

22,50

 

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

 

22,75

22,50

 

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật