1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1 | Dinh dưỡng |
7720401 |
B00, D01, D07, D08
|
30 |
2 | Điều dưỡng |
7720301 |
700 | |
3 | Hộ sinh |
7720302 |
180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều dưỡng |
18 |
- |
19 |
19,5 |
20 |
19,5 |
19,5 |
19,0 |
19,00 |
19,00 |
Hộ sinh |
18 |
- |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19,0 |
19,0 |
19,00 |
19,00 |
Y tế công cộng |
17 |
19,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng |
18 |
19,5 |
15 |
16,5 |
15 |
16,5 |
|
|
15,30 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com