CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Việt Hung

Cập nhật: 11/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Đ1: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
    • Đ2: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
  • Văn phòng tuyển sinh:

+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976439193

 + Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT:0944898328

  • Số điện thoại:

+ SĐT cố định: 02433838063

+ SĐT di động: 0974 966 966; 0988645558

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:

  • Đợt 1: từ 01/02/2023 - 30/4/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
  • Đợt 2: từ 01/5/2023 - 30/6/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
  • Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm
  • Phương thức 2: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt - Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;

c. Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào Đại học theo đúng ngành phù hợp;

d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

5. Học phí

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT đối với các trường đại học công lập, cụ thể (dự kiến mức thu) như sau:

  • Khối Kinh tế: 1.410.000VNĐ/ tháng           
  • Khối Kỹ thuật: 1.640.000VNĐ/ tháng      

II. Các ngành tuyển sinh 

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT A00
A01
C01
D01
160
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00
A01
C01
D01
20
3 7480201 Công nghệ thông tin

A00
A01
C01
D01

180
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00
A01
C01
D01
40
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00
A01
C01
D01

160
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00
C19
C20
D01
60
7 7340101 Quản trị kinh doanh C00
C19
C20
D01
160
8 7310101 Kinh tế C00
C19
C20
D01
60
TỔNG
  800
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Học bạ THPT




A00
A01
C01
D01
240
2 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00
A01
C01
D01
30
3 7480201 Công nghệ thông tin

A00
A01
C01
D01

270
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00
A01
C01
D01
60
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00
A01
C01
D01

180
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00
C19
C20
D01
90
7 7340101 Quản trị kinh doanh C00
C19
C20
D01
240
8 7310101 Kinh tế C00
C19
C20
D01
90
TỔNG
  1200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14 

16

16,00

16,0

18,0

15,00

20,00

Quản trị kinh doanh

14 

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Tài chính – Ngân hàng

 14

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14 

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 14

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 14

16

16,00

16,0

18,0

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật