CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Sài Gòn

Cập nhật: 25/02/2025

A. GiỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1.

Thời gian xét tuyển

 

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2025: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT; 
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức; 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024:

STT Ngành xét tuyển Học phí dự kiến trong năm học 2023 - 2024
01 học kỳ 01 năm học
1 Thiết kế Công nghiệp 21.450.000VNĐ/ kỳ 42.900.000VNĐ/ năm học
2 Quản trị kinh doanh 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
3 Công nghệ thông tin 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
4 CNKT Cơ điện tử 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
5 CNKT Điện, điện tử 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
6 CNKT Điện tử viễn thông 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học
7 Công nghệ thực phẩm 21.450.000VNĐ/ kỳ 42.900.000VNĐ/ năm học
8 Kỹ thuật xây dựng 17.050.000VNĐ/ kỳ 34.100.000VNĐ/ năm học

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Ghi chú
1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203  
2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301  
3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302  
4

Kỹ thuật Xây dựng

7580201  
5 Công nghệ Thông tin 7480201  
6

Công nghệ Thực phẩm

7540101  
7

Quản trị Kinh doanh

7340101  
8

Thiết kế Công nghiệp

7210402  
9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Các ngành dự kiến mở năm 2025
10

Kỹ thuật máy tính

7480106

11

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

12

Marketing

7340115

13

Kinh doanh quốc tế

7340120

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Du lịch

7810101

17

Quản lý xây dựng 7580302

18

Luật kinh tế

7380107

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

 

 

 

 

15

18

15,00

15,00

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

18

15,00 15,00

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

18

15,00

15,00

4

Công nghệ thông tin

16

21,5

21

15,00

15,00

5

Công nghệ thực phẩm

15

15

18

15,00 15,00

6

Quản trị kinh doanh

15

15

18

15,00

15,00

7

Kỹ thuật xây dựng

15

15

18

15,00 15,00

8

Thiết kế công nghiệp

15

15

18

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

 

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thư viện trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật