CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 18/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

STT Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) Ngành đào tạo
1 40,000,000 Công nghệ thông tin
2 Kỹ thuật máy tính
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
4 Khoa học máy tính
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
6 Hệ thống thông tin
7 32,000,000 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
8 Trí tuệ nhân tạo
9 Thiết kế công nghiệp và đồ họa
10 Công nghệ nông nghiệp
11 40,000,000 Vật lý kỹ thuật
12 Cơ kỹ thuật
13 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
14 Công nghệ hàng không vũ trụ
15 Kỹ thuật năng lượng
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
17 Kỹ thuật Robot

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Lĩnh vực Tên ngành/ Chương trình đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Máy tính và Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

260
2 Kỹ thuật máy tính 320
3 Khoa học Máy tính 320
4 Trí tuệ nhân tạo 240
5 Hệ thống thông tin 160
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80
7 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật xây dựng 160
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 160
9 Công nghệ Hàng không vũ trụ 160
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 320
11 Công nghệ nông nghiệp

A00

A01

B00

60
12 Kỹ thuật Vật lý kỹ thuật

A00

A01

D01

160
13 Cơ kỹ thuật 80
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 160
15 Kỹ thuật năng lượng 80
16 Kỹ thuật Robot 80
17 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 160
Ghi chú: Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo
Năm 2022
Năm 2023
CN1 Công nghệ thông tin 29.15 27,85
CN10 Công nghệ nông nghiệp 22 22,00
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25 27,10
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27 27,20
CN13 Kỹ thuật năng lượng 22 23,80
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27,5 27,50
CN17 Kỹ thuật Robot 23 25,35
CN2 Kỹ thuật máy tính 27,5 27,25
CN3 Vật lý kỹ thuật 23 24,20
CN4 Cơ kỹ thuật 25 25,65
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22 23,10
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23 24,10
CN14 Hệ thống thông tin   26,95
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   26,25
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   25,00
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   25,15
CN8 Khoa học máy tính   24,10

2. Năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3 

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật   26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng   24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ   25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp   23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 6 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

CN 8 

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học máy tính

27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

3. Năm 2018 và 2019

Nhóm ngành

Năm 2018 Năm 2019

Công nghệ thông tin

23.75 25.85

Máy tính và Robot

21 24.45

Cơ kỹ thuật

20.5 23.15

Vật lý kỹ thuật

18.75 21

Công nghệ kỹ xây dựng

18 20.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22  

Công nghệ Hàng không vũ trụ

19 22.25

Khoa học máy tính (Chất lượng cao)

22  

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

20 23.1
Công nghệ nông nghiệp

 

20
Điều khiển và tự động hóa

 

24.65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

 

23.1
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

 

25

4. Năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành Tên ngành /nhóm ngành
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
Các chương trình đào tạo chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin

28.1

CN2 Máy tính và Robot

27.25

CN3 Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4 Cơ kỹ thuật

26.5

CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10 Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

Các chương trình đào tạo chất lượng cao
CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

=4)"}">
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
CN8

Công nghệ thông tin (CLC)

=4)"}">
27 (điểm tiếng Anh >=4)
CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

=4)"}">
26 (điểm tiếng Anh >=4)

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành Nhóm ngành Chương trình SAT ACT A-level
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)
1. Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

1360

27
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN2 Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280 31/36 26

Kỹ thuật Robot*

CN4 Cơ kỹ thuật

 

24
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

24
CN7
Công nghệ hàng không vũ trụ*

 

1280 24
CN10
Công nghệ nông nghiệp*

 

1140 24
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

1280 26
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

1280 240/300 24
CN8 Công nghệ thông tin** (CLC) Khoa học Máy tính

1280

31/36 26
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
 

1280

240/300 24

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Lễ tốt nghiệp Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật