1. Thời gian xét tuyển
* Hệ Cao đẳng chính quy
* ệ Trung cấp - THPT (thời gian tuyển sinh các đợt có thể điều chỉnh theo lịch thi vào 10 của Thành phố Hà Nội)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Đối với hệ Cao đẳng chính quy
* Đối với hệ Trung cấp - THPT
(Phương thức và điều kiện xét tuyển cụ thể Nhà trường sẽ thông báo sau)
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển | Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) | 6320103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
2 | Truyền thông đa phương tiện | 6320106 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
3 | Quay phim (Quay phim truyền hình) | 6210232 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
4 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 6210309 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
5 | Thiết kế đồ họa |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
||
6 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
7 | Tiếng Anh | 6220206 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
2. Hệ trung cấp
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) | 5510312 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) | 5510303 | 40 |
Quay phim - Nhiếp ảnh | 5210232 | 30 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) | 5210309 | 35 |
Truyền thông đa phương tiện | 5320106 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com