CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

Cập nhật: 23/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Truyền hình Việt Nam
  • Mã trường: CDT0131
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 137 Trần phú -Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín - Thành phố Hà Nội.
  • SĐT: 024.33853.048
  • Email: ctv@vtv.vn - thongtintv.ctv@gmail.com
  • Website: http://ctv.vtv.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/cdth.vtv/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Hệ Cao đẳng chính quy  

  • Đợt 1: Từ 01/02 đến 08/8/2023;
  • Đợt 2: Từ 13/08 đến 31/10/2023;
  • Đợt 3: Từ 01/11 đến 31/12/2023.                   

* ệ Trung cấp - THPT (thời gian tuyển sinh các đợt có thể điều chỉnh theo lịch thi vào 10 của Thành phố Hà Nội)      

  • Đợt 1: Từ ngày 01/02 đến 06/06/2023;
  • Đợt 2: Từ 09/06 đến 18/07/2023;
  • Đợt 3: Từ 20/07 đến 29/07/2023 (nếu còn chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

- Hệ cao đẳng:

  • Người có bằng tốt nghiệp THPT.
  • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

* Đối với hệ Cao đẳng chính quy

  • Phương thức 1: Xét tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình chung đạt từ 5 trở lên;
  • Phương thức 2: Xét tổng điểm trung bình của 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình chung đạt từ 5 trở lên;
  • Phương thức 3: Xét tổ hợp điểm năm lớp 12.

* Đối với hệ Trung cấp - THPT 

  • Phương thức 1: Xét học bạ THCS;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi vào 10;        
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tuyển vào lớp 10 và học bạ THCS.

(Phương thức và điều kiện xét tuyển cụ thể Nhà trường sẽ thông báo sau)

5. Học phí

  • Học sinh tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp không phải đóng học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển Chỉ tiêu
1 Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) 6320103

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 
2 Truyền thông đa phương tiện 6320106

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 
3 Quay phim (Quay phim truyền hình) 6210232

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
4 Công nghệ điện ảnh - truyền hình 6210309

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
5 Thiết kế đồ họa  

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
6 Đồ họa đa phương tiện 6480108

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
7 Tiếng Anh 6220206

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

2. Hệ trung cấp

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Tin học ứng dụng 5480205 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) 5510312 30
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) 5510303 40
Quay phim - Nhiếp ảnh 5210232 30
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) 5210309 35
Truyền thông đa phương tiện 5320106 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật