CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa

Cập nhật: 05/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: DMT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 04 Trần Phú - Ba Đình - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
  • SĐT: 02373.824.525
  • Website: http://chunre.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Dự kiến từ ngày 05/3/2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) sử dụng kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12: Dự kiến từ ngày 05/3/2024.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024: Dự kiến từ ngày 05/3/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, thí sinh dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định trong hướng dẫn này;
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho thí sinh được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đối với thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện sau:
    • Thí sinh học ba năm và tốt nghiệp bậc THPT tại các Trường THPT chuyên.
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT từ 64/120 điểm hoặc IELTS từ 5.0/9.0 trở lên do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024.
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5,00/10).

* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 75/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 75/150).

* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) không nhỏ hơn 50/ thang điểm 100 (tối thiểu ≥ 50/100).

* Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

  • Ngành ngôn ngữ Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính) trong đó điều kiện bắt buộc điểm môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng các đầu điểm TB năm lớp 11; HK1 lớp 12 không nhỏ hơn 7,00/ thang điểm 10 (điểm tối thiểu ≥ 7,00/10).
  • Các ngành đào tạo khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm gồm điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18,00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

* Đối với thí sinh đủ điều kiện xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc theo kết quả học tập THPT (Học bạ) đối với ngành có nguyện vọng xét tuyển đặc cách.

4.3. Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Theo quy định về khu vực, đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến: Từ 424.000 đ/tín chỉ đến 493.000 đ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa năm 2023 theo nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ 

1

Kế toán

7240301

A00, A01, A07, D01

05 05

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

05 05

3

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7520503

A00, A01, D01, D15

05 05

4

Công nghệ thông tin

 7480201

A00, A01, B00, D01

05 05

5

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, D01

05 05

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 7810106

A00, A01, C00, D01

05 05

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

 7510406

A00, B00, D01, D15

05 05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia


Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý đất đai

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật