1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09, B00, B04, D07 |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, B01, D01 |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật điện |
14 |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
14 |
15 |
15,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
14 |
14 |
16 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
|
21 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
|
15 |
17 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
14 |
14 |
17 |
|
Kế toán |
|
18 |
|
|
|
Quản trị khách sạn |
|
14 |
14 |
|
|
Marketing |
|
|
22 |
|
|
Du lịch |
|
|
|
17 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com