CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 01/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (ISTNU)
  • Mã trường: DTQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
  • Email: tuyensinh@istn.edu.vn
  • Website: https://is.tnu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

* Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

  • Theo quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT

* Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông

  • Từ 01/02/2024

* Xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
  • Đáp ứng được các điều kiện về sức khỏe và những điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh Cao đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

4.2.2.Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm cả lớp 11 hoặc lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm 2 kỳ (2 kỳ học lớp 11 hoặc lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 15.0 trở lên (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).

4.2.3. Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non. 
  • Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
STT Nội dung xét Điều kiện Tiêu chuẩn
1 Giấy chứng nhận Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế
2 Giấy chứng nhận Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi
3 Xét điểm IELTS quốc tế ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên Điểm IELTS ≥ 4.5
4 Điểm SAT quốc tế ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên Điểm SAT ≥ 800
5 Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong hệ thống phổ thông của Úc. Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT

5. Học phí

  • Năm học 2023-2024, học phí chương trình đại học chính quy là 1.400.000đ/ tháng (01 năm học 10 tháng).

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH NGÀNH HỌC CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 7340301

Kế toán

Kế toán - Tài chính

40 A00
A01
D01
D10
2 7340101

Quản trị kinh doanh

  • Phân tích kinh doanh
  • Quản trị KD và TC
60
3 7340120 Kinh tế quốc tế 90
4 7850101 Quản lý Tài nguyên & Môi trường 40 B00
B08
D01
D10
5 7310601 Quốc tế học 60 C00
A01
D01
D15
6 7340205 Công nghệ tài chính 60 A00
A01
D01
D10

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Kinh doanh quốc tế

14

18

15,8

15

15

15

18

15,00

15,00

Quản trị kinh doanh

13,5

18

16,1

15

15

15

18

15,00

15,00

Kế toán

13,5

18

15,45

15

15

15

18

15,00

15,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,5

18

15,1

15

15

15

18

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên

Thư viện trường ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật