CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Ngân hàng

Cập nhật: 25/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy
  • Mã trường: NHH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: +84 243 852 1305
  • Email: info@hvnh.edu.vn - truyenthong@hvnh.edu.vn
  • Website: http://hvnh.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024

  • Dự kiến trong khoảng20/07/2024.

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực

  • Công bố hướng dẫn chi tiết về việc đăng ký xét tuyển sớm cho thí sinh (dự kiến vào tháng 05/2024).

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT

  • Dự kiến vào tháng 05/2024.

* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024

  • Dự kiến tháng 06/2024 theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực (V-SAT, HSA);
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024

  • Tổng điểm thi THPT 2024 của các môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2024).

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

  • Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12.

- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)

  • Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12 và có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội HSA đạt từ 85 điểm trở lên.

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên chứng chỉ quốc tế

Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có một trong các chứng chỉ sau (chứng chỉ còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển):

  • Chứng chỉ SAT từ 1200 điểm trở lên.
  • Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Chứng chỉ TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên.

* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT

  • Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024

5. Học phí

  • Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 ACT01 Kế toán 200 A00, A01, D01, D07
2 BANK01 Ngân hàng 210
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế 90
4 BUS01 Quản trị kinh doanh 150
5 BUS06 Marketing số 50
6 ECON02 Kinh tế 50 A01, D01, D07, D09
7 FIN01 Tài chính 250 A00, A01, D01, D07
8 IB04 Kinh doanh quốc tế 100 A01, D01, D07, D09
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
9 ACT02 Kế toán 160 A00, A01, D01, D07
10 ACT04 Kiểm toán 60
11 BANK02 Ngân hàng 170
12 BANK03 Ngân hàng số 60
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 110
14 BUS03 Quản trị du lịch 50 A01, D01, D07, D09
15 ECON01 Kinh tế đầu tư 110
16 FIN02 Tài chính 200
17 FIN03 Công nghệ tài chính 100
18 FL01 Ngôn ngữ Anh 150 A01, D01, D07, D09
19 IB01 Kinh doanh quốc tế 110
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 130
21 IT01 Công nghệ thông tin 100 A00, A01, D01, D07
22 LAW01 Luật kinh tế 100
23 LAW02 Luật kinh tế 150 C00, C03, D14, D15
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 120 A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ
25 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) 150 A00, A01, D01, D07
26 ACT03 Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100
27 BANK04 Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) 100
28 BUS05 Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) 30
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77
30 BANK05 Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) 77

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Tài chính

      26,1 26,05

Tài chính (Chất lượng cao)

      26,1 32,60

Ngân hàng

      25,8 25,70

Ngân hàng số

        25,65

Ngân hàng (Chất lượng cao)

      25,8 32,70

Công nghệ tài chính

        25,50
Quản trị kinh doanh
22,25 25,3 26,55 26 26,04
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
    26,55 26 32,65
Tài chính - ngân hàng
22,25 25,5 26,5    
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
    26,5

 

 

Kế toán 22,75 25,6 26,4 25,8 25,80
Kế toán (Chất lượng cao)     26,4

25,8

32,75

Hệ thống thông tin quản lý
21,75 25 26,3 26,35 25,55
Quản trị du lịch         24,50

Công nghệ thông tin

    26 26,2 25,10
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng         26,45

Công nghệ thông tin 

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

      26,2  
Kinh doanh quốc tế
22,25 25,3 26,75 26,5 26,40
Luật kinh tế
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) 

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

A00, A01, D01, D07: 25,8

C00, D14, D15: 28,05

A00, A01, D01, D07: 25,52

C00, C03, D14, D15: 26,50

Kinh tế 22 25 26,4 26 25,65
Ngôn ngữ Anh 23 25 26,5 26 24,90
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
20,5 23,5 25,7 24  
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
20,5 23,5 25,7   23,80
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20,75 22,2     23,55
Quản lý Tài chính - kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
         
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20 21,5 24,3 24 23,90
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
22,75 25,6 26,4 25,8  
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
22,75        
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
21,75 25 26,3    
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
21,75        
Marketing số
(Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry)
        23,50

Kinh doanh quốc tế

(Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)

        22,00
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
        21,60

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Ngân hàng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật