CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cập nhật: 25/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

  • Dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/04/2024 đến 17h00 ngày 30/05/2024 (có Thông báo nộp hồ sơ riêng).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Có kết quả xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,5 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
  • Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ Văn THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 điểm trở lên.

-Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, Xuất bản, Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/ chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng HCM) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, bị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam 1m65, nữ 1m60 trở lên).

- Xét tuyển đối với thí sinh tự do:

  • Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
  • Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến) 506.000VNĐ/ tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).Các ngành (theo theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chứng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị & Truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến) 1.058.000VNĐ/ tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính phủ và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT
Ngành học
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
  602

D01, D72, D78

50
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
  604 D01, D72, D78 50
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
  605 D01, D72, D78 90
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
  607 D01, D72, D78 90
5
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
  603 D01, D72, D78 40
6
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
  606 D01, D72, D78 40
7 Truyền thông đại chúng 7320105   A16, C15, D01 100
8 Truyền thông đa phương tiện 7320104   A16, C15, D01 150
9 Triết học 7229001   A16, C15, D01 40
10 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008   A16, C15, D01 40
11 Kinh tế chính trị 7310102   A16, C15, D01 40
12
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
  527 A16, C15, D01 150
13
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
  530 A16, C15, D01 100
14
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
  531 A16, C15, D01 50
15
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
  533 A16, C15, D01 40
16
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
  538 A16, C15, D01 50
17   532 A16, C15, D01 100
18
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
  537 A16, C15, D01  
19 7310202   A16, C15, D01 90
20
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
  801 A16, C15, D01 50
21
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
  802 A16, C15, D01 50
22 Xã hội học 7310301   A16, C15, D01 50
23 Công tác xã hội 7760101   A16, C15, D01 50
24 Quản lý công 7340403   A16, C15, D01 90
25 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010   C00, C03, C19, D14 40
26 Truyền thông quốc tế 7320107   D01, D72, D78 50
27
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
  610 D01, D72, D78 50
28
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
  611 D01, D72, D78 50
29
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
  614 D01, D72, D78 40
30
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
  615 D01, D72, D78 50
31
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
  616 D01, D72, D78 80
32 Quảng cáo 7320110   D01, D72, D78 40
33 Ngôn ngữ Anh 7220201   D01, D72, D78 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

8,63

19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

D01, R22: 34,97

D72, R25: 34,47

D78, R26: 35,97

9,05

Báo phát thanh

 

20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

D01, R22: 35,22

D72, R25: 34,72

D78, R26: 36,22

9,10

Báo truyền hình

 

22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

D01, R22: 35,73

D72, R25: 35,23

D78, R26: 37,23

9,32

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

D01, R22: 35,48

D72, R25: 34,98

D78, R26: 36,98

9,18

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

D01, R22: 34,80

D72, R25: 34,30

D78, R26: 35,80

9,15

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

D01, R22: 34,42

D72, R25: 33,92

D78, R26: 35,42

8,94

Ảnh báo chí

 

19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,50

8,93

Quay phim truyền hình

 

16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

34,49

8,8

Truyền thông đại chúng

 

8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

 

9,05 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

D01, R22: 26,65

A16: 26,15

C15: 27,90

9,34

Truyền thông đa phương tiện

 

8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

 

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

D01, R22: 27,18

A16: 26,68

C15: 28,68

9,45

Triết học

 

8,53

18

19,65 

 7

23

7,80

24,15

8,15

24,22

8,5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

 

16

19,25

 6,5

22,5

6,90

24 8,15 23,94 8,44

Kinh tế chính trị

 

8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65

D01, R22: 25,10

A16: 24,60

C15: 25,60

8,94





Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

D01, R22: 25,80

A16: 24,55

C15: 26,30

9,00

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

D01, R22: 25,30

A16: 24,05

C15: 25,55

8,90

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

D01, R22: 25,73

A16: 24,48

C15: 26,23

8,93

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

 

 

 

 

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

 

8,50

Công tác dân vận

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

 

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

8,50




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

24,48

8,50

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

22,25

6,90

23,9

8,05

24,45

8,41

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

 7

22

6,90

23,83

8,0

24,17

8,41

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

 7

23,75

7,90

24,3

8,37

24,50

8,66

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5 

23

7,50

24,08

8,15

23,72

8,38

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

24,75

8,25

25,15

8,6

25,07

8,75

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6 

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

D01, R22:25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

9,08

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

D01, R22:25,50

A16: 25,00

C15: 26,00

9,00

Xã hội học

 

8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

D01, R22: 25,35

A16: 24,85

C15: 25,85

8,8

Công tác xã hội

 

8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

D01, R22:25,00

A16: 24,50

C15: 25,50

8,65

Quản lý công

 

8,10

19,75

22,77

 8,1

24,65

8,50

24,68

8,48

24,25

8,6

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

 7

24

8,35

24,5

8,38

24,92

8,60

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5 

24

8,50

24,7

8,6

24,70

8,70


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

C00: 28,56

C03: 26,56

C19: 28,56

D14, R23: 26,56

9,10

Truyền thông quốc tế

 

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6

D01, R22: 36,06

D72, R25: 35,56

D78, R26: 37,31

A01, R27: 36,06

9,36







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

D01, R22: 35,60

D72, R25: 35,10

D78, R26: 36,60

A01, R27: 35,60

9,33

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

 

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

D01, R22: 35,52

D72, R25: 35,02

D78, R26: 36,52

A01, R27: 35,52

9,40

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

 

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1

D01, R22: 35,17

D72, R25: 34,67

D78, R26: 36,17

A01, R27: 35,17

9,26





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

D01, R22: 36,52

D72, R25: 36,02

D78, R26: 38,02

A01, R27: 36,52

9,50

Truyền thông marketing (chất lượng cao)

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59 

9,6

D01, R22: 35,47

D72, R25: 34,97

D78, R26: 36,97

A01, R27: 35,47

9,36

Quảng cáo

 

8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

 

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

D01, R22: 36,02

D72, R25: 35,52

D78, R26: 36,52

A01, R27: 36,02

9,45

Ngôn ngữ Anh

 

8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,75

A01, R27: 35,00

9,19

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật