CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y tế Công cộng

Cập nhật: 02/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
  • Mã trường: YTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • SĐT:  024.62662299
  • Website: http://www.huph.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển thẳng và Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Điều kiện nhận ĐKXT:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT:

+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.

+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2020 - 2021:

  • Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/ năm (400.000 đồng/ tín chỉ).
  • Ngành Dinh dưỡng: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ tín chỉ).
  • Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/ năm (285.000 đồng/ tín chỉ).
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ năm).
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/ năm học (322.000 đồng/ tín chỉ).

Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến
chỉ tiêu
Y tế công cộng 7720701 B00, B08, D01, D13 190
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, B08, A01, D07 215
Dinh dưỡng 7720401 B00, B08, A01, D07 120
Công tác xã hội 7760101 B00, C00, D01, D66 45
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 B00, A00, D01, A01 130
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00, A00, D01, D07 50
Khoa học dữ liệu 7460108 B00, A00, A01, D01 55

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Y tế công cộng

20,6

16,5

15,50

19,50

15,00

21,15

16,00

24,00

16,15

25,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

27,55

18,5

19

24,90

22,50

25,50

20,50

26,70

20,00

27,50

Dinh dưỡng

22,75

18

15,5

19,86

16,00

20,66

16,50

23,70

19,50

25,00

Công tác xã hội

15

15

14

15

15,00

16,00

15,15

23,00

19,00

24,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

 

19

23,17

22,75

24,00

21,50

25,25

21,80

26,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

14

15

15,00

16,00

15,00

18,26

16,00

19,10

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

17,00

24,00

16,45

24,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Y tế công cộng
Toàn cảnh trường Đại học Y tế công cộng
Thư viện của trường Đại học Y tế công cộng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật