1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2020 - 2021:
Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01, D13 | 190 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, B08, A01, D07 | 215 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, A01, D07 | 120 |
Công tác xã hội | 7760101 | B00, C00, D01, D66 | 45 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00, A00, D01, A01 | 130 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, A00, D01, D07 | 50 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | B00, A00, A01, D01 | 55 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành học |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Y tế công cộng |
20,6 |
16,5 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
21,15 |
16,00 |
24,00 |
16,15 |
25,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
27,55 |
18,5 |
19 |
24,90 |
22,50 |
25,50 |
20,50 |
26,70 |
20,00 |
27,50 |
Dinh dưỡng |
22,75 |
18 |
15,5 |
19,86 |
16,00 |
20,66 |
16,50 |
23,70 |
19,50 |
25,00 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,15 |
23,00 |
19,00 |
24,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
19 |
23,17 |
22,75 |
24,00 |
21,50 |
25,25 |
21,80 |
26,20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
18,26 |
16,00 |
19,10 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
24,00 |
16,45 |
24,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com