1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
b. Phương thức 2:
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.
+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác
Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
d. Phương thức 4:
5. Học phí
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
STT | Khối ngành | Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ | |||
2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | ||
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 301 | 412 | 464 | 522 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 301 | 412 | 464 | 522 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 360 | 457 | 514 | 580 |
4 | Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | ||||
a | Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 301 | 475 | 536 | 606 |
b | Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 360 | 475 | 536 | 606 |
5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 301 | 438 | 493 | 558 |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7340301 | A00, A01, D01, D90 | |
7340101 | A00, A01, D01, D90 | |
7340201 | A00, A01, D01, D90 | |
7310101 | A00, A01, D01, D90 | |
7380101 | A01, D01, C00, D66 | |
7540101 | A00, A01, B00, B08 | |
7620301 | A00, A01, B00, B08 | |
7620105 | A00, A01, B00, B08 | |
7420201 | A00, A01, B00, B08 | |
7620112 | A00, A01, B00, B08 | |
7480201 | A00, A01, D07, D90 | |
7510103 | A00, A01, D07, D90 | |
7510201 | A00, A01, D07, D90 | |
7510303 | A00, A01, D07, D90 | |
7510203 | A00, A01, D07, D90 | |
7229040 | C00, D01, D14, D78 | |
7810101 | C00, D01, D14, D78 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
21 |
18 |
17 |
23,31 |
21,50 |
24,41 |
17,50 |
Quản trị Kinh doanh |
21 |
18 |
17 |
24,13 |
20,0 |
24,08 |
16,00 |
Tài chính ngân hàng |
19 |
18 |
15 |
21,85 |
20,0 |
22,11 |
15,00 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
21,25 |
20,31 |
15,00 |
Công nghệ Sinh học |
26 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
18 |
16 |
18 |
18,50 |
20,54 |
15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
16 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,45 |
15,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Văn hóa học |
19 |
18 |
15 |
18 |
18,50 |
18,0 |
15,00 |
Giáo dục Tiểu học |
22,5 |
21 |
20 |
25,95 |
24,0 |
|
|
Sư phạm Toán học |
22,5 |
21 |
19 |
27,20 |
23,25 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
21 |
19 |
25,48 |
23,25 |
|
|
Luật |
21 |
18 |
15 |
23,40 |
21,75 |
22,44 |
16,50 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp |
27,5 |
18 |
|
|
|
|
|
Du lịch |
21 |
18 |
15 |
18 |
19,0 |
18,0 |
15,00 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) |
16,5 |
18 |
17 |
18 |
17,0 |
18,0 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com