CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thủy Lợi

Cập nhật: 15/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
    • Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển thẳng + Phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT + Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy: Theo lịch và hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Phương thức xét tuyển học bạ: Từ ngày 27/03/ 2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc (Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

  • Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Cơ sở Hà Nội

- Phương thức xét tuyển theo học bạ:

  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
  • Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
  • Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.

b. Cơ sở Phố Hiến

- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán

4.4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

5. Học phí

Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

  • Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Cơ sở Hà Nội

STT Tên ngành/nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
2 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
(Kỹ thuật xây dựng) (*)
A00, A01, D01, D07
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
5 Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
6 Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D01, D07
8 Thủy văn học
A00, A01, D01, D07
9 Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
10 Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D01
11 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07
12 Công nghệ thông tin (*) (1)
A00, A01, D01, D07
13 Hệ thống thông tin (2)
A00, A01, D01, D07
14 Kỹ thuật phần mềm (3)
A00, A01, D01, D07
15 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4)
A00, A01, D01, D07
16

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:

Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07
17 Kỹ thuật Ô tô (*)
A00, A01, D01, D07
18 Kỹ thuật cơ điện tử (*)
A00, A01, D01, D07
19 Kỹ thuật điện (*)
A00, A01, D01, D07
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)
A00, A01, D01, D07
21 Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
22 Kinh tế
A00, A01, D01, D07
23 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
24 Kế toán
A00, A01, D01, D07
25 Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D07
26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D07
28 Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
29 Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D08
30 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, D07
31 An ninh mạng
A00, A01, D01, D07
32 Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
33 Kiểm toán
A00, A01, D01, D07
34 Kinh tế số
A00, A01, D01, D07
35 Luật
A00, A01, C00, D01
36 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00, A01, D01, D07
37 Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5)
A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin

(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)

Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Công nghệ thông tin

PHA106 A00, A01, D01, D07  

Quản trị kinh doanh

PHA402 A00, A01, D01, D07  

Kế toán

PHA403 A00, A01, D01, D07  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023

 

  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14 

15

18

17,05

16,50

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14 

15,45

18,43

17,35

16,25

Thuỷ văn học

 14

16,10

18,25

 

16,85

Kỹ thuật xây dựng

15 

15

18

 

 

Kỹ thuật cơ khí

14,95 

16,25

18,15

 

 

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

24,25

Kỹ thuật cơ điện tử

 15,70

18,50

18

24,60

23,45

Công nghệ chế tạo máy

 14

16,25

 

 

 

Công nghệ thông tin

19,50 

22,75

23,60

26,60

25,25

Hệ thống thông tin

 19,50

22,75

23,60

25,55

24,45

Kỹ thuật phần mềm

19,50 

22,75

23,60

25,80

24,60

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

 

 

 

 

Kỹ thuật cấp thoát nước

 14

15,10

18,50

17,00

16,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

 

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

 14

15,10

18,25

18,40

16,05

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14 

15,10

18,50

 

16,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

15,15

18,25

21,75

16,15

Kỹ thuật điện

15 16 19,12 24,40 22,20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70 

20,10

20,53

25,00

24,10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 

15,25

18,45

17,35

16,00

Quản lý xây dựng

15 

16,05

20,38

22,05

21,70

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14 

 

 

 

 

Kỹ thuật hóa học

15 

16

18

17,65

16,15

Công nghệ sinh học

15 

18,50

18,25

18,20

16,05

Kinh tế

18,35 

21,05

22,73

25,70

24,60

Quản trị kinh doanh

 19,05

22,05

23,57

25,00

24,90

Kế toán

 19,05

21,70

23,03

24,95

24,65

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

 

 

25,20

23,80

An ninh mạng

 

 

 

25,25

 

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

24,00

22,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

24,85

22,90

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

 

 

 

22,65

 

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

 

 

 

20,75

19,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

25,70

23,55

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

 

 

 

18,00

 

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

 

 

 

17,40

 

Kinh tế xây dựng

 

 

 

23,05

19,70

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

25,60

24,70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

25,15

22,80

Thương mại điện tử

 

 

 

25,40

24,65

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

24,80

 

Kiểm toán

 

 

 

24,90

 

Kinh tế số

 

 

 

25,15

 

Luật

 

 

 

26,25

 

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

16,00

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủy lợi

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật