CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thành Đông

Cập nhật: 13/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
  • Mã trường: DDB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
  • SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
  • Website: http://thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/03/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 4: Thí sinh dự thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1.Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

4.2.2.Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
  • Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên, xếp loại học lực Khá (Theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT). 

4.2.3.Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường. 

4.2.4.Phương thức 4: Thí sinh dự thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành Đô tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00, B00, C00. Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.5 điểm trở lên mới được dự thi (Theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT). 

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:

  • Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.
  • Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH KHỐI XÉT TUYỂN
1 7720115 Y học cổ truyền A00
A02
B00
2 7220201 Dược học
3 7220301 Điều dưỡng
4 7220401 Dinh dưỡng
5 7220601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
6 7220602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học
7 7380101 Luật

A00
A01
C00
D01

8 7380107 Luật Kinh tế
9 7310205 Quản lý nhà nước
10 7310201 Chính trị học
11 7640101 Thú Y A00
B00
A02
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00
A01
C00
D01
13 7810201 Quản trị khách sạn
14 7340101 Quản trị kinh doanh
15 7340301 Kế toán
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng
17 7850103 Quản lý đất đai

A00
B00
D01
A04

18 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00
A01
D07
D08
19 7480201 Công nghệ thông tin
20 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00
A01
C01
D01
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00
A01
D07
D08
22 7510203 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
D07
D14
D15
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01
C00
D14
D15
25 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Điểm TB cộng kết quả học tập THPT

 

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Công nghệ thông tin

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Tài chính - Ngân hàng

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Quản trị kinh doanh

13

18

-

14

18

15

18

14

 

 

Quản lý đất đai

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Luật kinh tế

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Điều dưỡng

18

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

Dinh dưỡng

18

-

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

18

19,5 (Học lực Khá)

19

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

Quản lý nhà nước

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Chính trị học

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Thú y

13

18

-

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Dược học

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

Y học cổ truyền

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24 (Học lực Giỏi)

21

24,00

Học lực: Giỏi

21,00

Luật

 

 

 

14

18

15

18

14

18,00

14,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

18

15

18

14

18,00

14,00

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

18

14

18,00

14,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

18

15

18

14

18,00

14,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

18

15

18

14

18,00

14,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

18

15

18

14

18,00

14,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

 

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

 

19,5 (Học lực Khá)

19

19,50

Học lực: Khá

19,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

 

 

18

14

18,00

14,00

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00

14,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đông
Khuôn viên trường Đại học Thành Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật