CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tây Đô

Cập nhật: 21/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tây Đô
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
  • Mã trường: DTD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • SĐT: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768
  • Email : admin@tdu.edu.vn
  • Website: http://www.tdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ đến hết ngày 31/08/2023.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ đến hết ngày 18/09/2023.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT

  • Thực hiện theo lịch xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ đến hết ngày 31/08/2023.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ đến hết ngày 18/09/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2021 và những năm trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển học bạ

– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

b. Xét tuyển kết quả thi THPT

  • Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.

c. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

  • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT và tham gia các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh đạt tổng điểm bài thi từ 500 điểm trở lên.
  • Riêng đối với ngành Dược học: thí sinh đạt mức điểm là 600 điểm trở lên, học lực cả năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng: điểm bài thi từ 550 điểm trở lên, học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

5. Học phí

  • Xem chi tiết mức học phí các ngành ở mục 1.10 TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

6

7340301

Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

7

7340201

Tài chính ngân hàng

8

7340101

Quản trị kinh doanh

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

7340115

Marketing

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

12

 7810101

Du lịch

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

13

7810201

Quản trị khách sạn 

14

7229030

Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

16

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

17

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

19

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

20

7480201

Công nghệ thông tin

21

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

22

7640101

Thú y

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

24

7210403

Thiết kế đồ họa

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Luật kinh tế

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Marketing

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Kinh doanh quốc tế

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Công nghệ thông tin

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Thú y

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Chăn nuôi

14

18

15

15

 

 

 

 

Dược học

20

18

21

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

21,00

Điều dưỡng

18

18

19

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5

19,00

Văn học

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Việt Nam học

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Du lịch

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Quản trị khách sạn

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

15

16,5

16

16,50

15,00

Quản lý đất đai

14

18

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

15

 

 

 

 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

15

15

16,5

15

16,50

15,00

Dinh dưỡng

 

 

 

15

16,5

15

16,50

15,00

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

 

 

 

15

16,5

15

16,50

15,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

15

16,5

15

16,50

15,00

Văn hóa học

 

 

 

15

16,5

15

16,50

15,00

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

16,5

15

16,50

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại Học Tây Đô
Trường Đại Học Tây Đô từ trên cao
Thư viện trường Đại Học Tây Đô

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật