CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài chính - Marketing

Cập nhật: 08/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 - 38726699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính - Marketing.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

  • Nộp đúng theo thông báo của nhà trường

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án

7340101 A00
A01
D01
D96
340

2

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing

7340115 A00
A01
D01
D96
210

3

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00
A01
D01
D96

120

4

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00
A01
D01
D96
210

5

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá

7340201 A00
A01
D01
D96
550
6 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 60

7

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán

7340301 A00
A01
D01
D96
140

8

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00
A01
D01
D96
80

9

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107 A00
A01
D01
D96
60

10

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00
A01
D01
D96
60

11

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01
D72
D78
D96
(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
200

12

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý

7340405 A00
A01
D01
D96
165

 

Tổng

    2195

2. Chương trình đặc thù

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành  Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D D01
D72
D78
D96
60

2

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01
D72
D78
D96
120

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01
D72
D78
D96
60

 

Tổng

    240

3. Chương trình tích hợp

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101C
A00
A01
D01
D96
400
Quản trị bán hàng
2
Marketing
Quản trị Marketing
7340115C
A00
A01
D01
D96
400
Truyền thông Marketing
3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00
A01
D01
D96
150
4
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
7340201C
A00
A01
D01
D96
350
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
5 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00
A01
D01
D96
400
Quản trị kinh doanh quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
Tổng         1.700

4. Chương trình tiếng Anh toàn phân

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00
A01
D01
D96
40
2 Marketing Marketing 7340115Q A00
A01
D01
D96
40
3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q

A00
A01
D01
D96

40
Tổng      

 

120

5. Chương trình tài năng:

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu
1 Tài chính - Ngân hàng Tài chính 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù


Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

22,3

25,3

750

25,9

27,0

850

25,0

24,60

Marketing

24,5

26,1

800

27,1

28,0

900

26,70

25,90

Bất động sản

19,4

23

600

25,1

26,0

800

23,0

21,90

Kinh doanh quốc tế

23,75

25,8

800

26,4

28,0

900

25,70

25,80

Tài chính - Ngân hàng

21,1

24,47

700

25,4

26,5

820

24,80

24,20

Kế toán

21,9

25

700

25,3

26,5

820

25,20

24,60

Hệ thống thông tin quản lý

18,8

22,7

600

25,2

25,0

780

24,50

24,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,67

23,4

600

24,5

25,0

750

22,0

23,70

Quản trị khách sạn

22,3

24

600

24,5

25,0

750

22,0

23,40

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,2

22

600

24,3

25,0

750

22,0

22,60

Ngôn ngữ Anh 

 

23,8

700

26,1

26,5

800

23,60

24,00

Kinh tế

 

24,85

700

25,8

27,0

850

25,60

24,80

Luật kinh tế

 

 

 

24,8

26,5

850

25,20

24,80

Toán kinh tế

 

 

 

21,25

26,0

800

24,60

23,60

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

24,10

II. Chương trình chất lượng cao


Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

23,30

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

26,00

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

25,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

 

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

 

Quản trị khách sạn

17,8

 

 

 

 

 

Bất động sản

 

23,5

24,98

750

23,0

 

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

23,30

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

26,00

Kế toán

16,45

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

25,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tài chính - Marketing

Hội thao công đoàn trường Đại học Tài chính - Marketing
Lễ tốt nghiệp trường Đại học Tài chính - Marketing

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật