CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm Hà Nội

Cập nhật: 31/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2023 đến ngày 12/06/2023.
  • Ngày 05, 06 và 07/07/2023: Thi các môn năng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

  • Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

* Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)

  • Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1,2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.

5. Học phí

Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

  • Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
  • Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ.
  • Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Nhóm ngành I:

1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Toán học      
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
       
 
7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 95 Toán 150 Toán Vật lí 55  
7140209C         Toán Hóa học 44  
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)            
 
7140209B Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 5 Toán 20 Toán Tiếng Anh 15  
7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10            
3 SP Vật lý        
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 20 Vật lí 10 Vật lí Toán 18  
  7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10            
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)    
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 5 Vật lí 10 Vật lí Tiếng Anh 5  
  7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10            
5 SP Ngữ văn      
Ngữ văn
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
       
 
7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 75 Ngữ văn 170 Ngữ văn Lịch sử 56  
7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 55     Ngữ văn Tiếng Anh 55  
6 SP Tiếng Anh      
Đội tuyển Tiếng Anh

IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79;

       
  7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 50 Tiếng Anh Ngữ văn 30  
  7140231B         Tiếng Anh Toán 40  
7 Giáo dục Mầm non      
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
  7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 95 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 5 Ngữ văn Toán 10
8 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh      
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     
  7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 10 Tiếng Anh Toán 5
  7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 10     Tiếng Anh Ngữ văn 5
9 Giáo dục Tiểu học      
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
       
  7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30 Toán Ngữ văn 35  
10 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh              
  7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5  
  7140202C         Toán Tiếng Anh 5  
11 SP Âm nhạc      
Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
     
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
  7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 44 Toán
3
  Toán 3
  7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 39 Ngữ văn   Ngữ văn 1
12 SP Mĩ thuật              
  7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 41 Toán
2
  Toán 2
  7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 34 Ngữ văn   Ngữ văn 1
13 Giáo dục Thể chất      
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
     
  7140206A Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 68 Toán 10   Toán 2

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1
 
SP Tin học        
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

       
7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 Toán Vật lí 5  
7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20     Toán Tiếng Anh 5  
2
 
SP Hoá học      
Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 15 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 10 Hóa học Toán 10  
7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 5            
3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)    
Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 8 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 5 Hóa học Tiếng Anh 5  
4
 
SP Sinh học      
Sinh học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 46 Sinh học ≥ 8.0 29 Sinh học Hóa học 30  
7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) 14     Sinh học Tiếng Anh 7  
5
 
SP Công nghệ      
Toán, Vật lý, Tin học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán, Vật lý 78 Toán Vật lí 1  
7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 15         Toán Tiếng Anh 1  
6
 
SP Lịch sử        
Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 Lịch sử 23 Lịch sử Ngữ văn 14  
7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 5     Lịch sử Tiếng Anh 6  
7
 
SP Địa lý        
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 24 Địa lí 20 Địa lí Ngữ văn 20  
7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50     Địa lí Lịch sử 20  
8 SP Tiếng Pháp      
Ngoại ngữ

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;

       
7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 7 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 6 Tiếng Anh Ngữ văn 5  
7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 2            
9 Giáo dục Đặc biệt      
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 5 Ngữ văn 7 Ngữ văn Tiếng Anh 5  
7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 3            
10
 
Giáo dục công dân      
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

       
7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 45 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 24 Ngữ văn Lịch sử 5  
7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 45            
11
 
Giáo dục chính trị              
7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 4 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 9 Ngữ văn Lịch sử 3  
7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 4            
12
 
Giáo dục Quốc phòng và An ninh      
Tất cả các đội tuyển
         
7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 11 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4   Ngữ văn Lịch sử 2  
7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 2              

2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
   
Nhóm ngành V:
                 
1 Toán học        
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
       
7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán 20 Toán Vật lí 15  
7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25     Toán Hóa học 15  
 
Nhóm ngành VII:
                 
2 Văn học        
Ngữ văn
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
       
7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 20  
7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 20     Ngữ văn Tiếng Anh 10  
3 Ngôn ngữ Anh      
Tiếng Anh

IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79

       
7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 Tiếng Anh Ngữ văn 15  

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

STT
Ngành học/mã ngành
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu
  Nhóm ngành I:                
1
 
Quản lí giáo dục      
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;

TCF≥300;

HSK >= 4;

     
7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 23 Ngữ văn Lịch sử 12
7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     Ngữ văn Tiếng Anh 5
  Nhóm ngành IV:                
2
 
Hóa học      
Hóa học, Toán hoặc Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 20 Hóa Toán 30
7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 30          
3 Sinh học    
Sinh học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 40 Sinh học ≥7.0 20 Sinh học Hóa học 20
7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 10     Sinh học Tiếng Anh 10
  Nhóm ngành V:                
4 Công nghệ thông tin      
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

     
7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán, Vật lý, Hóa học 30 Toán Vật lí 10
7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 25     Toán Tiếng Anh 11
  Nhóm ngành VII:                
5 Việt Nam học      
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Ngữ văn Tiếng Anh 20
7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60          
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Tiếng Anh Ngữ văn 20
7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60          
7 Ngôn ngữ Trung Quốc      
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

HSK >= 4 và

HSKK trung cấp

     
7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 10 Tiếng Anh
hoặc Tiếng Trung
10 Tiếng Anh Toán 5
7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 15     Tiếng Anh Ngữ văn 5
8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)    
Tất cả các đội tuyển
       
7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 55 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 63   Ngữ văn Lịch sử 2
7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 55            
9
 
Chính trị học      
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 23 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5
7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 22          
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)    
Tất cả các đội tuyển
       
7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 10
7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25     Ngữ văn Lịch sử 10
11 Tâm lý học giáo dục      
Tất cả các đội tuyển
       
7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 5
7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 15     Ngữ văn Lịch sử 5
12 Công tác xã hội      
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

     
7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 85 Tiếng Anh Toán 15
7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 45         10
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    
Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

     
7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 30
7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25     Ngữ văn Tiếng Anh 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

 

Sư phạm Toán học

23.6 A00: 25,75 26,3 26,25 26.23
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
26.35 (A00)
26.4 (A01)
26 (D01)
A00: 28
D01: 27
A00: 27,7
D01: 28,25
A00: 27,7
D01: 27,5
A00: 27.63
D01: 27,43
Sư phạm Tin học

18.15 (A00)

18.3 (A01)

18.1 (D01)

A00: 19,05

A01: 18,5

A00: 21,35

A01: 21

A00: 23,55

A01: 23,45

A00: 24,20
A01: 23.66

Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

24.25 (A00)

23.55 (A01)

19.55 (D01)

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

20.7 (A00)

21.35 (A01)

19.6 (C01)

A00: 22,75

A01: 22,75

A00: 25,15

A01: 25,6

A00: 25,35

A01: 25,55

A00: 25,89
A01: 25,95

Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

21.5 (A00)

22.3 (A01)

19.45 (C01)

A00: 25,1

A01: 25,1

A00: 25,9

A01: 26,75

A00: 25,9

A01: 26,1

A00: 25,36
A01: 25,80

Sư phạm Hoá học

20.35 (A00) A00: 22,5

A00: 25,4

B00: 24,25

A00: 25,8

B00: 26

A00: 26,13
B00: 26,68

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21 (D07) D07: 23,75 26,35 26 D07: 26,36
Sư phạm Sinh học

18.25 (A00)

18.1 (B00)

18.5 (C13)

B00: 18,53

D08, D32, D34: 19,23

B00: 23,28

D08, D32, D34: 19,38

B00: 23,63

D08, D32, D34: 20,78

B00: 24,93
D08: 22,85

Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

24.95 (D13)

23.21 (D07)

20.25 (D08)

 

 

 

 

Sư phạm Công nghệ

18.1 (A00)

18.8 (A01)

18.3 (C01)

A00: 18,55

C01: 19,2

A00: 19,05

C01: 19

A00: 19,15

C01: 19,3

A00: 21.15

C01: 20,15

Sư phạm Ngữ văn

24.47 (C00)
22.3 (D01, D02, D03)
C00: 26,5
D01, D02, D03: 24,4
C00: 27,75
D01, D02, D03: 26,9
C00: 28,5
D01, D02, D03: 25,95
C00: 27,83
D01;D02;D03: 26,40

Sư phạm Lịch sử

23.25 (C00)
18.05 (D14, D62, D64)
C00: 26
D14: 19,95
C00: 27,5
D14: 26
C00: 28,5
D14: 27,05
C00: 28,42
D14: 27,76
Sư phạm Địa lý

18.95 (A00)

21.25 (C04)

22.75 (C00)

C04: 24,35

C00: 25,25

C01: 25,75

C00: 27

C04: 26,9

C00: 27,75

C04:26,05
C00: 27,76

Giáo dục công dân

24.05 (C14)
18.1 (D66, D68, D70)
19.5 (D01, D02, D03)
C19: 19,75
C20: 25,25
C19: 26,5
C20: 27,75
C19: 27,5
C20: 27,5
C19: 27,83
C20: 27,31
Giáo dục chính trị
20.2 (C14)
18.2 (D66, D68, D70)
C19: 21,25
C20: 19,25
C19: 26,25
C20: 28,25
28,5
C19: 28.13
C20: 27.47

Sư phạm Tiếng Anh

24.04 (D01) D01: 26,14 28,53 27,39 27.54

Sư phạm Tiếng Pháp

20.05 (D15, D42, D44)
20.01 (D01, D02, D03)
D15, D42, D44: 19,34
D01, D02, D03: 21,1
D15, D42, D44: 26,03
D01, D02, D03: 25,78
D15, D42, D44: 23,51
D01, D02, D03: 25,31
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73

Giáo dục Mầm non

20.2 21,93 22,48 22,8 M00: 22,25
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

18.58 (M01)

18.75 (M02)

M01: 19

M02: 19,03

M01: 19,88

M02: 22,13

M01: 19,25

M02: 19,13

M00: 20,63

M02: 22,35

Giáo dục Tiểu học

22.4
D01, D02, D03: 25,05
27
26,15
D01;D02;D03: 26.62

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

22.8 D01: 25,55 27,5 26,55 26.96

Giáo dục Đặc biệt

19.35 (B03)
23.5 (C00)
21.9 (D01)
C00: 25
D01, D02, D03: 19,15
C00: 24,25
D01, D02, D03: 24,35
C00: 27,5
D01, D02, D03: 24,85
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83

Quản lý giáo dục

18.05 (A00)
21.75 (C00)
21.25 (D01, D02, D03)
C20: 24
D01, D02, D03: 21,45
C20: 26,75
D01, D02, D03: 25,7
C20: 26,5
D01, D2, D03: 24,6
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80
Hóa học

16.85 (A00)

16.25 (B00)

A00: 17,45

A00: 19,75

B00: 19,45

A00: 20,05

B00: 19,7

A00: 22,75
B00: 22.10

Sinh học
16 (A00)
16.1 (B00)
19.75 (C13)
B00: 17,54
D08, D32, D34: 23,95
B00: 16,71
D08, D32, D34: 20,78
B00: 17,63
D08, D32, D34: 19,15
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63
Toán học

16.05 (A00)

16.1 (A01)

19.5 (D01)

A00, 17,9

D01: 22,3

A00: 23

D01: 24,85

A00: 24,35

D01: 24,55

A00: 25,31
D01: 25,02

Công nghệ thông tin

16.05 (A00)

18 (A01)

17 (D01)

A00: 16

A01: 17,1

A00: 22,15

A01: 21,8

A00: 23,9

A01: 23,85

A00: 23,70
A01: 23,56

Việt Nam học
16.05 (D15, D42, D44)
19.25 (C00)
16.05 (D01, D02, D03)
C00: 21,25
D01: 19,65
C00: 23,25
D01: 22,65
C00: 25,5
D15: 20,45
C00: 24,87
D15: 22,75

Văn học

20.5 (C00)
19.95 (D01, D02, D03)
C00: 23
D01, D02, D03: 22,8
C00: 25,25
D01, D02, D03: 25,4
C00: 27
D01, D02, D03: 25,2
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40

Ngôn ngữ Anh

23.79 (D01) D01: 25,65 27,4 26,35 26.6

Triết học

16.2 (C03)
16.25 (C00)
16.9 (D01, D02, D03)
A00: 16
C00: 17,25
D01: 16,95
C19: 16
C00: 16,25
C19: 23,5
C00: 22,25
C19: 25,80
C00: 24,20
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
16.75 (C14)
17.75 (D66, D68, D70)
 
C19: 20,75
D66, D68, D70: 18,9
C19: 26
D66, D68, D70: 20,45
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.25 (C03)
21.25 (C00)
20 (D01, D02, D03)
C00: 23
D01, D02, D03: 22,5
C00: 25,5
D01, D02, D03: 25,4
C00: 26,25
D01, D02, D03: 24,8
C00: 25,89
D01;D02;D03: 25,15
Tâm lý học giáo dục
19.7 (C03)
22 (C00)
21.1 (D01, D02, D03)
C00: 24,5
D01, D02, D03: 23,8
C00: 26,5
D01, D02, D03:26,15
C00: 26,75
D01, D02, D03: 25,5
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70
Công tác xã hội
16 (D14, D62, D64)
18.75 (C00)
16 (D01, D02, D03)
C00: 16,25
D01, D02, D03: 16,05

C00: 21,25

D01, D02, D03: 20,25

C00: 24,25

D01, D02, D03: 22,5

C00: 23,48
D01;D02;D03: 22,75

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

19.8 (A00)
18 (C00)
C00: 21,75
C00: 25,75
D01, D02, D03: 24,45
C00: 26
D01, D02, D03: 23,85

C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,05

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 
C00: 19
D01, D02, D03: 21,2
C00: 17
D01, D02, D03: 18,8
C00: 16,75
D01, D02, D03: 17,75
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 
C00: 23
D01: 16,7
C00: 26,5
D01: 23,95
C00: 26,5
D15: 23,9
C00: 25,80
D15: 23,65

Giáo dục thể chất

 
 
 
19,55
T01: 22,85

Sư phạm Âm nhạc

 
 
 
N01: 19,13
N02: 18,38
N01: 19,55
N02: 18,50

Sư phạm Mỹ thuật

 
 
 
21
H01: 18,30
H02: 19,94

Ngôn ngữ Trung Quốc

 
 
 
D01: 26,05
D04: 25,91
D01: 26,56
D04: 26,12

Ghi chú:

  • Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Toàn cảnh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội từ trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật