CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phương Đông

Cập nhật: 17/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
  • Email: tspd@dhpd.edu.vn
  • Website: http://phuongdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Từ ngày 01/04/2023 đến ngày 31/12/2023, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/04 đến ngày 30/06/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/09 đến ngày 15/09/2023 (nếu có).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 405 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 406 - Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 200:

  • Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên. Riêng các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử từ 19,50 điểm.
  • Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên. Riêng các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử từ 6,50 điểm trở lên.
  • Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.

- Phương thức 405:

Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.

- Phương thức 406:

+ Cách 1: 

  • Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 7,00 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 20,00 trở lên.
  • Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
  • Chỉ nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật (Năng khiếu 1), tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số từ 25,00 điểm trở lên (thao thang điểm 40).

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Mức học phí trung bình dự kiến cho một năm học theo từng ngành:
STT Ngành Mức học phí dự kiến
1 Quản trị kinh doanh 18,5 triệu đồng/ năm học
2 Tài chính - Ngân hàng
3 Kế toán
4 Quản trị văn phòng
5 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
6 Truyền thông đa phương tiện 20 triệu đồng/ năm học
7 Thương mại điện tử
8 Công nghệ thông tin 20 triệu đồng/ năm học
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
11 Kỹ thuật xây dựng
12 Kinh tế xây dựng
13 Kiến trúc 21 triệu đồng/ năm học
14 Ngôn ngữ Anh 19 triệu đồng/ năm học
15 Ngôn ngữ Trung Quốc
16 Ngôn ngữ Nhật 24 triệu đồng/ năm học
  • Lộ trình tăng học phí (nếu có) không quá 10% cho năm tiếp theo.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101 A00; A01; D01 280

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00; A01; D01 160

Kế toán

7340301 A00; A01; D01 160

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)

7480201 A00; A01; D01; C01 200

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00; A01; D01; C01 60

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

(Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện)

7510301 A00; A01; D01; C01 100

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00; A01; D01; C01  40

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301 A00; A01; D01; C01  60

Kiến trúc 

(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất)

7580101 V00; V01; V02; H00 50

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 160

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01; D04 380

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01; D06 160

Quản trị văn phòng

7340406 A00; A01; D01; C00 70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

7810103 A00; A01; D01; C00  185

Truyền thông đa phương tiện

(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)

7320104 A01; C03; D09;D01 200

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số)

7340122 A00; A01; D01; C01 160

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ
Xét tổ hợp lớp 12

Quản trị kinh doanh

14 18 18 14 15 18 6,0 21,50 7,5 16,0 20,00 24,00 8,0

Quản trị văn phòng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Tài chính ngân hàng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 21,00 7,0

Kế toán

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 22,00 7,5

Công nghệ sinh học

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0      

Công nghệ thông tin

14 18 18 14 14 18 6,0 19,5 6,5 15,0 21,00 22,50 7,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 18 14                  

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14 18 18         19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 18                    

Kiến trúc

18 20 20 18 14 18 6,0 19,50 6,5   20,00 - 7,0

Kỹ thuật xây dựng

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 18 18                    

Kinh tế xây dựng

14 18 18 14 14     19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0

Ngôn ngữ Anh

14 18 - 14 16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 18 - 14 16 18 6,0 21,50 7,5 21,0 24,00 25,00 8,0

Ngôn ngữ Nhật

14 18 -   16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 18,00 22,50 7,5

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14 18 18 14                  

Ngôn ngữ Nhật Bản

      14                  

Truyền thông đa phương tiện

        14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 21,00 24,00 8,0

Thương mại điện tử

        14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 19,00 22,00 7,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phương Đông
Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật