1. Thời gian xét tuyển
Từ ngày 01/04/2023 đến ngày 31/12/2023, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 200:
- Phương thức 405:
Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.
- Phương thức 406:
+ Cách 1:
+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
STT | Ngành | Mức học phí dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh | 18,5 triệu đồng/ năm học |
2 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | Kế toán | |
4 | Quản trị văn phòng | |
5 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 20 triệu đồng/ năm học |
7 | Thương mại điện tử | |
8 | Công nghệ thông tin | 20 triệu đồng/ năm học |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | |
12 | Kinh tế xây dựng | |
13 | Kiến trúc | 21 triệu đồng/ năm học |
14 | Ngôn ngữ Anh | 19 triệu đồng/ năm học |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 24 triệu đồng/ năm học |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
7340101 | A00; A01; D01 | 280 | |
7340201 | A00; A01; D01 | 160 | |
7340301 | A00; A01; D01 | 160 | |
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) |
7480201 | A00; A01; D01; C01 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện) |
7510301 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
7580201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | |
(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
7580301 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) |
7580101 | V00; V01; V02; H00 | 50 |
7220201 | D01 | 160 | |
7220204 | D01; D04 | 380 | |
7220209 | D01; D06 | 160 | |
7340406 | A00; A01; D01; C00 | 70 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
7810103 | A00; A01; D01; C00 | 185 |
(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) |
7320104 | A01; C03; D09;D01 | 200 |
(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số) |
7340122 | A00; A01; D01; C01 | 160 |
- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
||||||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Xét tổ hợp lớp 12 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 20,00 | 24,00 | 8,0 |
Quản trị văn phòng |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 |
Tài chính ngân hàng |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 21,00 | 7,0 |
Kế toán |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 22,00 | 7,5 |
Công nghệ sinh học |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | |||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 22,50 | 7,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | 18 | 18 | 14 | |||||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
14 | 18 | 18 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 18 | ||||||||||
Kiến trúc |
18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 20,00 | - | 7,0 | |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 | 18 | 18 | ||||||||||
Kinh tế xây dựng |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | ||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 24,00 | 25,00 | 8,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 18,00 | 22,50 | 7,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
14 | 18 | 18 | 14 | |||||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
14 | ||||||||||||
Truyền thông đa phương tiện |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 24,00 | 8,0 | ||||
Thương mại điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 19,00 | 22,00 | 7,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com