CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phan Châu Trinh

Cập nhật: 06/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
  • Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)
  • Mã trường: DPC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học chính quy
  • Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
  • SĐT: (0235) 3 757 959
  • Email:  tuyensinh@pctu.edu.vn
  • Website: http://pctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông;
  • Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam;
  • Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều);
  • Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ);
  • Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
  • Phương thức 5: Xét kết quả tốt nghiệp Đại học.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt

  • Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học;
  • Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024);
  • Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định.

* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học

  • Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học;
  • Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định.

* Ngành Quản trị bệnh viện

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024.

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt

  • Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX);
  • Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024);
  • Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.

* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học

  • Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX);
  • Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.

* Ngành Quản trị bệnh viện

  • Tốt nghiệp THPT; 
  • Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên.

Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.

4.2.3. Phương thức 3: Xét điểm thi Đánh giá năng lực

* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt

  • Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  • Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  • Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
  • Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên

* Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học  

  • Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  • Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
  • Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên

 * Ngành Quản trị bệnh viện

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
  • Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.

4.2.4. Phương thức 4: Xét bằng kết quả Đại học

* Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt

  • Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  • Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)
  • Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi.

 * Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học

  • Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  • Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe
  • Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

* Ngành Quản trị bệnh viện

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

4.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT

  • Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.  
  • Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. 
  • Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

5. Học phí

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) quyết định giữ nguyên mức học phí tất cả các ngành như các năm trước, cụ thể như sau:

STT Tên ngành Học phí 1 học kỳ
1 Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
40.000.000đ
2 Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
42.500.000đ
3 Điều dưỡng 12.000.000đ
4 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 12.000.000đ
5 Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)
13.000.000đ

Lưu ý: Mức học phí được nhà trường giữ ổn định, không tăng từ khóa năm 2018 đến nay.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Y Khoa 7720101 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh
160
2 Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh
50
3 Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
100
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
50

5

Quản trị kinh doanh

(CN: Quản trị bệnh viện)

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21

Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

22

22

24 *

22

24*

22,50

25,00

Răng - hàm - mặt

 

 

22

22

24 *

22

24*

22,50

25,00

Điều dưỡng

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

19,00

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

19,00

19,50

Ngôn ngữ Anh

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

15

15

 

 

Ngôn ngữ Trung

 

 

 

15

15

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

 

 

15,00

16,00

Ghi chú:

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.

(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phan Châu Trinh
Thư viện trường Đại học Phan Châu Trinh
Phòng thực hành của trường Đại học Phan Châu Trinh
Phòng thực hành của trường Đại học Phan Châu Trinh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật