CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phạm Văn Đồng

Cập nhật: 08/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
  • Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
  • Mã trường: DPQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  • SĐT: 0255 38204041
  • Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn
  • Website: http://www.pdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/pduschool/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

1.1. Đợt chính thức

Phương thức xét tuyển Thời gian đăng ký xét tuyển Thời gian xét tuyển (Dự kiến)
Phương thức 1 Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2
Phương thức 3
Phương thức 4

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước. 

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học. Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau: 

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét ) 
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển) 
  • Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 
  • Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng. 

* Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng. Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau: 

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023 (môn Toán + Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2023. 4 
  • Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán + Văn của lớp 12) kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 
  • Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng. 

* Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2023 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. 
  • Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM phải đạt 600 điểm trở lên. 
  • Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng. 

* Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non

  • Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm môn Toán + Văn + điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên. 

* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào

  • Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:

Bậc/Nhóm ngành Mức thu học phí theo tín chỉ
Khóa 2018 -2023 Khóa 2019 - 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 - 2026 Khóa 2022 - 2027
1. Bậc Cao đẳng          
Giáo dục mầm non       300 350
2. Bậc đại học          
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư
phạm Toán)
      360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và
xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử)
420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

II. Các ngành tuyển sinh

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ lớp 12 Xét điểm ĐGNL Xét tuyển thẳng
1 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 15 x x    
2 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 15 x x    
3 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25 x x    
4 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25 x x    
5 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 20 x x    
6 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 108 x x    
7 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin 80 x x x x
8 Đại học 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 100 x x x x
9 Đại học 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử 100 x x x  
10 Đại học 7310105 Kinh tế phát triển 80        
11 Đại học 7340101 Quản trị kinh doanh 100 x x x  
12 Cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non 83 x x    

2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học
C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý
D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh
D72 Ngữ văn Khoa học tự nhiên Tiếng Anh
D78 Ngữ văn Khoa học xã hội Tiếng Anh
D90 Toán Khoa học tự nhiên Tiếng Anh
D96 Toán Khoa học xã hội Tiếng Anh
M00 Ngữ văn Toán
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM



Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tin học

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19,00

24,00

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,39

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

23,20

27,03

Sư phạm Toán học

   

 

 

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,35

27,85

Giáo dục Tiểu học

   

 

 

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,55

27,01

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15    

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15 15,00 15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13 

16 

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Kỹ thuật cơ - điện tử

13 

16 

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15        

Kinh tế phát triển

13

15 

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Ngôn ngữ Anh

13

16 

15 15 15        

Thương mại điện tử

 

 

15 15 15        

Quản trị kinh doanh

 

 

15 15 15 15 15 15,00 15,00

Du lịch

 

 

15 15 15        
Sư phạm Khoa học Tự nhiên

 

 

          19,00 23,00

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật