CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nội vụ Hà Nội

Cập nhật: 14/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
  • SĐT: 0243.7532.864
  • Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
  • Website: http://truongnoivu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).

* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;

Đơn vị cấp chứng chỉ:

  • TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
  • IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm iii);
  • Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Các ngành: Quản lý nhà nước, Văn hóa học (và các chuyên ngành), Quản lý văn hóa (và chuyên ngành), Lưu trữ học (và chuyên ngành), Chính trị học (và chuyên ngành), Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (và chuyên ngành), Ngôn ngữ Anh (và các chuyên ngành), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế: 567.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Các ngành: Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng (và chuyên ngành), Luật (và chuyên ngành): 532.000VNĐ/ tín chỉ).
  • Ngành Hệ thống thông tin (và chuyên ngành): 620.000VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Ngành/Chuyên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Phương thức tuyển sinh
Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Mã xét tuyển Tổ hợp môn
thi/ bài thi
Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển
1 Quản trị nhân lực 600 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I
2

Quản trị văn phòng

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

580 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I
3 Luật
530
7380101-T
A00; A01; C00; D01
7380101-H
A00; A01; D01
7380101-N 7380101-I
4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I
5 Kinh tế 250 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I
6 Quản lý nhà nước 700 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I
7 Chính trị học
120
7310201-T
C14; C00; C20; D01
7310201-H
C14; C00; C20; D01
7310201-N 7310201-I
8 Chuyên ngành Chính
sách công thuộc ngành Chính trị học
7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I
9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành
Chính trị học
7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I
10 Lưu trữ học
160
7320303-T
C00; C20; C19; D01
7320303-H
C00; C20; C19; D01
7320303-N 7320303-I
11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu
trữ học
7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I
13 Quản lý văn hóa
120
7229042-T
C00; D01; D14; D15
7229042-H
C00; D01; D14; D15
7229042-N 7229042-I
14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I
15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
180
7229040-01-T
C00; D01; D14; D15
7229040-01-H
C00; D01; D14; D15
7229040-01-N 7229040-01-I
16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc
ngành Văn hóa học
7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I
17 Thông tin – thư viện
60
7320201-T
A01; C00; C20; D01
7320201-H
A01; C00; C20; D01
7320201-N 7320201-I
18 Chuyên ngành Quản trị
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện
7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I
19 Ngôn ngữ Anh
120
7220201-T
D01; D14; D15
Môn chính:
Tiếng Anh
7220201-H
D01; D14; D15
Môn chính:
Tiếng Anh
7220201-N 7220201-I
20 Chuyên ngành Biên –
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh
7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I
21

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

160 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I
22 Hệ thống thông tin
180
7480104-T
A00; A01; D01; D10
7480104-H
A00; A01; D01; D10
7480104-N 7480104-I
23 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

 

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

A00: 23,35

A01: 23,35

D01: 23,35

C00: 26,35

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

 

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

A01: 22,70

D01: 22,70

C00: 24,70

C20: 25,70

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

 

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

A00: 23,65

A01: 23,65

D01: 23,65

C00: 26,65

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

D01: 21,25

D14: 21,25

D15: 21,25

C00: 23,25

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

 

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

D01: 19,50

C00: 21,50

C19: 22,50

C20: 22,50

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

 

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,65

D01: 21,65

C00: 23,65

C20: 24,65

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

 

 

 

 

 

 

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

 

 

 

 

 

 

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

 

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

D01: 21,25

C00: 22,25

C14: 23,25

C20: 23,25

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

 

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

D01: 18,75

C00: 20,75

C19: 21,75

C20: 21,75

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

 

19,75

22,60

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

 

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

D14: 21,50

C00: 23,50

C19: 24,50

C20: 24,50

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

D01: 22,60

D14: 22,60

D15: 22,60

C00: 24,60

Kinh tế

 

 

 

 

20,5

 

23,5

23,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

D01: 23,25

D14: 23,25

D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

22,5

(Tiếng Anh hệ số 2)

 

23,75

(Tiếng Anh hệ số 2)

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Cổng trường Đại học Nội vụ Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật