CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 22/03/2024

A.  GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
  • Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

5. Học phí

Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế:      352 000 đồng/ 1 tín chỉ;
  • Khối kỹ thuật:    389 000 đồng/ 1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I. Công nghệ kỹ thuật
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, A06, B00, D07
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01, C01
3 7510601 Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01, D07
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
1 7810105 Du lịch địa chất
D01, D10, C04, D07
III. Khoa học tự nhiên
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
A00, A01, D07, D04
2 7440201 Địa chất học
D01, C04, D07, A00
IV. Kiến trúc và xây dựng
1 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C04, D01
2 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, C04, D01
3 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
A00, C04, D01, D10
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, C04
5 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
A00, A01, D01, C04
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, C04
7 7580302 Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C04
V. Kinh doanh và quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán
A00, A01, D01, D07
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
VI. Kỹ thuật
1 7520309 Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, C01, D07
2 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
A00, A01, B00, D07
3 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý
A00, A01, D07, A04
4 7520604 Kỹ thuật dầu khí
A00, A01, D07, D01
5 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên
A00, A01, D07, D01
6 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, D07, D01
7 7520501 Kỹ thuật địa chất
A00, A01, C04, D01
8 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ
A00, C04, D01, D10
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00, C04, D01, D10
10 7520601 Kỹ Thuật Mỏ
A00, A01, D01, C01
11 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
A00, D07, B00, A06
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
13 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
A00, A01, D01, C01
14 7520201 Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01, C01
16 7520130 Kỹ thuật Ô tô
A00, A01, D01, C01
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, C01
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, C01
19 7520320 Kỹ thuật môi trường
A00, B00, C04, D01
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
1 7480206 Địa tin học
A00, C04, D01, D10
2 7480201 Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
1 7850103 Quản lý đất đai
A00, C04, D01, A01
2 7850202 An toàn, vệ sinh lao động
A00, A01, D01, B00
3 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường
A00, B00, C04, D01
IX. Sức khỏe
1 7720203 Hóa dược
A00, B00, D07, A01
X. Toán và thống kê
1 7460108 Khoa học dữ liệu
A00, A01, D01, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:

Ngành 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

23,25

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

23,25

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

24,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

18,50

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

23,75

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

20,25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

 

20,00

24,26

22,00

27,89

23,50

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

15,50

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

16,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

18,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

15,00

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

17,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

18,50

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

15,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

21,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

19,50

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

23,25

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

16,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

16,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

19,00

Địa tin học

 

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

16,00

Quản lý công nghiệp

     

15,00

18,00

17,00

23,00

20,75

Du lịch địa chất

     

15,00

18,00

16,00

18,00

23,00

Khoa học dữ liệu

     

18,00

 

20,50

23,00

23,00

Công nghệ thông tin CLC

     

22,50

 

23,50

 

 

Kỹ thuật cơ điện tử

     

18,00

22,76

19,00

26,88

22,95

Kỹ thuật cơ khí động lực

     

17,00

18,00

15,00

22,77

20,15

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

     

15,00

18,00

15,00

18,00

15,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

     

15,00

18,00

15,00

18,00

15,00

Quản lý tài nguyên môi trường

     

15,00

18,00

15,00

18,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

     

 

 

18,00

20,50

18,00

Kỹ thuật khí thiên nhiên

     

 

 

18,00 20,50 18,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

     

 

 

18,00 18,50 18,00

Đá quý đá mỹ nghệ

     

 

 

15,00

18,00

15,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

     

 

 

15,00

18,00

16,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

     

 

 

16,50

23,00

22,50

An toàn, vệ sinh lai động

     

 

 

15,00

18,00

17,00

Kỹ thuật ô tô

     

 

 

18,50

27,20

23,25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

     

 

 

18

 

22,50

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

     

 

 

20,00

 

22,50

Quản lý xây dựng

     

 

 

16,00

18,00

19,50

Hóa dược

     

 

 

17,00

22,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật