CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Luật - Đại học Huế

Cập nhật: 03/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Luật - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Law - Hue University
  • Mã trường: DHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: KQH Đại học Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế
  • SĐT: 0234.3946997
  • Email: law@hul.edu.vn
  • Website: https://www.hul.edu.vn/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.hul.hueuni.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/hul.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Dự kiến từ tháng 03/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: Đã tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm áp dụng đối với tất cả tổ hợp đăng kí xét tuyển (không tính điểm ưu tiên).
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2024: Trường Đại học Luật, Đại học Huế sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường và của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

* Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành;

* Thí sinh đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo các tiêu chí cụ thể như sau:

  • Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic quốc tế, thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế
  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành, đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;
  • Thí sinh thuộc các trường THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11 và lớp 12;
  • Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:
    • Tiếng Anh: có chứng chỉ IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 600 điểm trở lên; chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2024.
    • Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung: là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, GDCD
  • Thí sinh tham dự Vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" của Đài truyền hình Việt Nam và có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên.
  • Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 4/6 (B2) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành.

5. Học phí

  • Học phí áp dụng với sinh viên chính quy dự kiến mức thu năm học 2024 – 2025 là 14 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hàng năm (nếu có) không quá 20% so với mức học phí năm liền kề.

II.  Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Chuyên ngành
Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
Theo xét KQ thi tốt nghiệp THPT 2024
Xét học bạ Theo phương thức khác (xét tuyển thẳng)
1 Luật

Luật Hành chính

Luật Hình sự

Luật Dân sự

Luật Kinh tế

Luật Quốc tế

7380101

A00
C20
C00
D66

420 245 35
2 Luật kinh tế Không phân chuyên ngành 7380107

A00
C20
C00
D01

420 245 35

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Luật - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Luật

15,50

17,50

20

18,50

19

19,00

Luật Kinh tế

15,75

16,25

20

18,50

19

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Luật - ĐH Huế
Khuân viên trường Đại học Luật - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật