CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Cập nhật: 10/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5422 5555 - (028) 5422 6666
  • Email: tuyensinh@uef.edu.vn
  • Website: https://www.uef.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

  • Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)

* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Lịch tuyển sinh:

  • Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024;
  • Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024;
  • Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024;
  • Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024;
  • Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024;
  • Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024;
  • Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024;
  • Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024.

* Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

Lịch tuyển sinh: 

  • Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024;
  • Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024;
  • Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024;
  • Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024;
  • Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024;
  • Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024;
  • Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024;
  • Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn;
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024

  • Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).

* Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

  • Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

  • Học phí tại Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM được thu vào đầu mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
  • Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.
  • Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị văn phòng
7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
2

Kinh doanh quốc tế
- Quản trị công ty đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120
3 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ
7340121
4 Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo
7340115
5 Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số
7340114
6 Luật kinh tế
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng
7380107
7 Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế
7380108
8 Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự
7380101
9 Quản trị nhân lực
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng
7340404
10 Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp
7810201
11 Kinh tế quốc tế
- Đầu tư quốc tế
- Phát triển và hội nhập
7310106
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
13
- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực
7810202
14 Bất động sản
- Phát triển bất động sản
- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản
7340116
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu
7510605
16 Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108
17 Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp
7340412
18 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông
7320106
19 Truyền thông đa phương tiện  7320104
20 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác
- Thiết kế đồ họa chuyển động
7210403 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
21 Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh
7340122
22 Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm
7340201
23 Tài chính quốc tế 7340206
24

Kinh tế số (dự kiến)
- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109
25 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205
26 Kiểm toán  7340302
27 Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp
7340301
28 Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo
7480201
29 Kỹ thuật phần mềm (dự kiến) 7480103
30 Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn
7460108
31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
32 Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững
7310206
33 Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật
7220209
34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 
35 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại
7220204
36 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông
7310401
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

18,00

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

23

20

18

21,00

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

24

17

18

19,00

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

17,00

Luật quốc tế

20

 18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

20,00

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

18,00

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01) 

22

22

19

18

17,00

Quản trị khách sạn

18

 18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

20

20

17

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01) 

24

24

19

18

20,00

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01) 

21

23

19

18

18,00

Công nghệ truyền thông

18

 18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20 

20

18

18,00

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01) 

19 (A01)

21

23

17

18

17,00

Tài chính - ngân hàng

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

18,00

Kế toán

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

18,00

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

18,00

Ngôn ngữ Anh

17

 19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

18,00

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

21,00

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

17,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc 

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18 17,00

Kinh doanh thương mại

 

 

20 21

19

18

17,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

20 20

19

18

16,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

19 19 19 18 18,00

Quảng cáo

 

 

19 19

19

18

-

Khoa học dữ liệu

 

 

19 19 19 18 17,00

Thiết kế đồ họa

 

 

  21 17 18 19,00

Tâm lý học

 

 

  21 18 18 17,00

Bất động sản

 

 

  20

19

18

17,00

Tài chính quốc tế

 

 

  20 18 18 19,00

Quản trị văn phòng

 

 

    18 18 -

Truyền thông đa phương tiện

 

 

    18 18 20,00

Kinh tế quốc tế

 

 

    17 18 21,00

Quản trị sự kiện

 

 

    17 18 16,00

Kiểm toán

 

 

    19 18 18,00

Công nghệ tài chính

 

 

    18 18 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Một góc thư viện của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật