CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Nghệ An

Cập nhật: 05/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
  • Mã trường: CEA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
  • SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
  • Email: dhktnghean@gmail.com
  • Website: http://dhktna.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng

  • Thông tin cập nhật ở trên trang Web

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Từ ngày 10/03 đến 31/12/2023 và phân chia thành nhiều đợt xét tuyển:
  • Xét tuyển sớm đợt 1: từ ngày 10/03 đến 30/05/2023;
  • Xét tuyển sớm đợt 2: từ ngày 01/06 đến ngày 30/06/2023;
  • Đợt 1: Từ ngày 01/07 đến ngày 15/08/2023;
  • Đợt bổ sung: từ ngày 16/08 đến ngày 31/12/2023.

c. Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT

d. Xét tuyển theo bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, ĐHQG Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội

  • Thời gia từ ngày 10/03 đến ngày 31/12/2023 và được phân chia thành nhiều đợt xét tuyển:
  • Xét tuyển sớm đợt 1: từ ngày 10/03 đến ngày 30/05/2023;
  • Xét tuyển sớm đợt 2: từ ngày 01/06 đến ngày 30/06/2023;
  • Đợt 1: từ ngày 01/07 đến ngày 15/08/2023;
  • Đợt bổ sung: từ ngày 16/08 đến ngày 31/12/2023.

e. Xét tuyển kết hợp

  • Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Quốc gia Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Thí sinh có điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, điểm đối tượng ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công khai sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 4: Thí sinh có điểm xét tuyển đạt 13 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
  • Phương thức 5: Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:

  • Học phí: 295.000 VNĐ/ tín chỉ cho năm học 2023 - 2024.
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng theo quy định của UBND tỉnh Nghệ An.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành đào tạo  Mã ngành Tổng Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Xét tuyển thẳng Xét theo kết quả học tập THPT Xét theo kết quả thi THPT Xét theo phương thức kết hợp Xét theo kết quả bài thi ĐGNL
Tổng chỉ tiêu Đại học 1050 28 797 315 105 105

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

1 Công nghệ thông tin 7480201 70 2 33 21 7 7
2 Kế toán 7340301 400 5 195 120 40 40
3 Kinh tế 7310101 120 2 58 36 12 12
4 Kinh tế số 7310109 50 2 23 15 5 5
5 Lâm học 7620201 30 2

13

9 3 3
6 Marketing 7340115 50 2 23 15 5 5
7 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 30 2 13 9 3 3
8 Quản lý đất đai 7850103 30 2 13 9 3 3
9 Quản trị kinh doanh 7340101 150 5 70 45 15 15
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 50 2 23 15 5 5
11 Thú Y (Bác sĩ Thú y) 7640101 70 2 33 21 7 7

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

13,3

15

14,10

15

14

15

13

15

18,00 16,50

Kế toán

13

15

14

15

14

15

15

15

18,00 16,00

Kinh tế

13,5

15

14,70

15

14

15

15

15

18,00 16,50

Tài chính - ngân hàng

14,35

15

15,80

15

14

15

15,5

15

18,00 16,00

Quản lý đất đai

17,55

15

15,65

15

14

15

15,5

15

19,00 16,00

Khoa học cây trồng

13

15

-

-

 

 

 

 

   

Lâm học

13

15

14

15

14

15

15,5

15

20,00 23,00

Thú y

13,45

15

15,30

15

14

15

14

15

18,00 16,00

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00 16,50
Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00 20,00
Marketing

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00 16,50
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật