CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Cập nhật: 19/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM - UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 372.44.555 - 028 372.44.550
  • Email: info@uel.edu.vn - tuvantuyensinh@uel.edu.vn
  • Website: https://www.uel.edu.vn/https://tuyensinh.uel.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
    • Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT.
    • Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2023 
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level

4.2. Điều kiện xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT.

  • Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT

Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)

Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

Tiêu chí Học sinh giỏi Học sinh tài năng, năng khiếu về thể thao, văn hóa nghệ thuật
Tiêu chí chính Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT Có học lực loại Khá trở lên và có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT. Có giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật cấp quốc gia trở lên.
Tiêu chí kết hợp
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.

* Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

Hội đồng tuyển sinh xét tuyển dựa trên điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển.

Lưu ý: lớp 12 tính điểm cả 2 học kỳ

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 

  • Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM 2023 

  • Thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/ bằng tú tài quốc tế (IB)/ chứng chỉ A-level

  • Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,5 (thang điểm 10) và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.

5. Học phí

Học phí chương trình đào tạo dự kiến trong năm học 2023-2024:

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 25,9 triệu đồng (năm 1)
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 51 triệu đồng (năm 1)
  • Các năm sau mỗi năm tăng từ 10% – 12,8%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Kinh tế Kinh tế học 7310101_401 240
Kinh tế và quản lý công 7310101_403
2 Kinh tế quốc tế Kinh tế đối ngoại 7310106_402 180
3 Toán kinh tế Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413 160
Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh) 7310108_413E
4 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407 160
Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 7340101_407E
Quản trị du lịch và lữ hành 7340101_415
5 Marketing Marketing 734115_410 160
Marketing (tiếng Anh) 734115_410E
Digital Marketing 734115_417
6 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_411 160
Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 7340120_411E
7 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411 140
Thương mại điện tử (tiếng Anh) 7340122_411E
8 Tài chính - Ngân hàng   7340201_404 120
9 Công nghệ tài chính   7340205_414 120
10 Kế toán Kế toán 7340301_405 100
Kế toán (tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) 7340301_405E
11 Kiểm toán   7340302_409 120
12 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 120
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo 7340405_416
13 Luật Luật dân sự 7380101_503 300
Luật Tài chính - Ngân hàng 7380101_504
Luật và Chính sách công 7380101_505
14 Luật Kinh tế Luật kinh doanh 7380107_501 320
Luật thương mại quốc tế 7380107_502
Luật thươngLuật thương mại quốc tế mại (tiếng Anh) 7380107_501E

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) như sau:

Tên ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế(Kinh tế học)
26,45 26,15 25,75
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
26,10 25,45  
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)
25,40 25,70 24,93
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)
25,25 25,40  
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
27,45 26,90 26,41
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)
27,00 26,30  
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,60 25,75  
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
25,75 25,50 25,47
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)
25,35 25,05  
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
23,40 24,00 24,06
Quản trị kinh doanh
27,10 26,55 26,09
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
26,55 25,85  
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,10 24,75 25,15
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
24,80 25,15 24,56
Marketing 27,55 27,35 26,64
Marketing (Chất lượng cao)
27,30 26,85  
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,70 26,30 25,10
Marketing (Digital Marketing)
    27,25
Kinh doanh quốc tế
27,65 27,15 26,52
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
27,05 26,85  
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,70 25,95 26,09
Thương mại điện tử
27,50 27,55 27,48
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
27,20 26,75  
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,15 25,95 25,89
Tài chính - Ngân hàng
26,55 26,05 25,59
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
26,30 25,80  
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
25,60 24,65  
Công nghệ tài chính
25,60 26,65 26,23
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao)
26,40 26,10  
Kế toán 26,45 26,20 25,28
Kế toán (Chất lượng cao)
25,85 25,85  
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW
24,80 25,0 24,06
Kiểm toán 26,85 26,60 26,17
Kiểm toán (Chất lượng cao)
26,10 26,45  
Hệ thống thông tin quản lý
26,95 26,85 27,06
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
26,60 26,20  
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)
    26,38
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)
26,05 26,35  
Luật(Luật dân sự)
25,95 25,70 24,24
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao)
25,45 25,30  
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
24,10 25,00  
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
25,85 25,80 24,38
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)
25,55 24,70  
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)
24,55 23,40  
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)     24,20
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
26,85 26,70 26,00
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)
26,50 26,40  
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
26,75 26,70 26,20
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (tiếng Anh)
    25,02
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)
26,65 24,65  

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Cổng trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật