CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 13/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: uneti@vnn.vn
  • Website: http://uneti.edu.vn/, http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

  • Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

  • Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên Website.

Phương thức 5: Các phương thức khác:

  • Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
  • Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống Website của nhà trường.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
  • Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 5: Các phương thức khác

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

b. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  •  Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.

  • Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.

e. Phương thức 5: Phương thức khác

  • Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.        
  • Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống Website

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
  • Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

5.1. Chính sách ưu tiên

  • Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;
  • Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX và giảm học phí những ngành đặc thù cho năm học 2023 – 2024 đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
  • “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”:
  • Năm học 2023 – 2024 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2023, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp:

II.  Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
A01, D01, D09 và D14
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực
– Chuyên ngành Quản trị bán hàng
A00; A01; C01 và D01
3 7340115 Ngành Marketing
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing
4 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
5 7510605 Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
6 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính
7 7340204 Ngành Bảo hiểm
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội
8 7340301 Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
9 7340302 Kiểm toán
10 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
12 7480201 Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
13 7510201 Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh
14 7510203 Ngành CNKT cơ điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
15 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
16 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
17 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT
18 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
19 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt
20 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
21 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
A00; A01; B00 và D07
22 7460108 Ngành Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
A00; A01; C01 và D01
23 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00; A01; C00 và D01
24 7810201 Ngành Quản trị khách sạn

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:

Ngành học Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Ngôn ngữ Anh

15,50

16

18,50

19,25

21,50

23,00

25,50

23,00

25,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

23,50

26,00

23,30

25,50

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

24,00

26,50

24,00

26,00

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

22,80

25,20

23,00

25,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

22,20

24,80

22,20

24,50

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

22,50

25,00

22,50

25,00

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

24,00

25,80

24,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

21,50

24,00

22,00

24,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

22,00

24,20

22,20

24,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

22,00

24,20

22,50

25,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

23,00

25,50

23,30

25,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

21,00

23,50

20,00

22,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

19,00

21,00

19,00

21,00

Công nghệ dệt, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

21,00

23,50

20,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,50 16,50 19 18,50 21,00 21,80 24,10 22,20
24,50

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      19,75 21,50 22,20 24,80 22,50
24,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

      20,50   22,80 25,20 23,00
25,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      19,25 21,50 24,00 26,50 23,00
25,50

Bảo hiểm

          21,00 23,50 21,00
23,50

Khoa học dữ liệu

          22,00 24,20 22,00
24,50

Marketing

              23,70
26,00

Kiểm toán

              22,50
25,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

              23,30
25,50

Quản trị khách sạn

              23,30
25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật