1. Thời gian xét tuyển
STT | Phương thức xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ |
1 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
2 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 05/05 – 09/06/2023 |
3 | Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn | 20/04 – 09/06/2023 |
4 | Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 05/05 – 09/06/2023 |
5 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT | 05/05 – 09/06/2023 |
6 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN | 05/05 – 09/06/2023 |
7 |
Ưu tiên xét tuyển: |
05/05 – 09/06/2023 |
8 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác | 05/05 – 09/06/2023 |
9 | Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học | 05/05 – 09/06/2023 |
10 | Xét tuyển sinh viên quốc tế | 05/05 – 09/06/2023 |
11 | Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
Lưu ý:
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
||
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | |||||
1 | Khối ngành III | ||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 200 | 235 | 435 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 190 | 140 | 330 | ||
1.3 | Bảo hiểm | - | 15 | 15 | |||
1.4 | Kế toán | QHE42 | 190 | 80 | 270 | ||
2 | Khối ngành VII | ||||||
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 200 | 225 | 425 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 200 | 90 | 290 | ||
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 190 | 80 | 270 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 | 34,83 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 | 34,25 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 | 35,70 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 | 34,54 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 | 34,25 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 | 34,10 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | ||
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com