CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 28/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU - UEB)
  • Mã trường: QHE
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (84.24)37547506
  • Email: news_ueb@vnu.edu.vn
  • Website: https://ueb.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ
1 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
2 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 05/05 – 09/06/2023
3 Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn 20/04 – 09/06/2023
4 Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 05/05 – 09/06/2023
5 Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT 05/05 – 09/06/2023
6 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN 05/05 – 09/06/2023
7

Ưu tiên xét tuyển:
- Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
- Theo Quy định của ĐHQGHN

05/05 – 09/06/2023
8 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác 05/05 – 09/06/2023
9 Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học 05/05 – 09/06/2023
10 Xét tuyển sinh viên quốc tế 05/05 – 09/06/2023
11 Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao  

Lưu ý:

  • Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

2. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;
  • Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn;
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN;
  • Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển:
    • Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;
    • Theo Quy định của ĐHQGHN;
  • Phương thức 8: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác;
  • Phương thức 9: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học;
  • Phương thức 10: Xét tuyển sinh viên quốc tế;
  • Phương thức 11: Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023 như sau: 

  • Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2024-2025: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm);
  • Năm học 2026-2027: Dự kiến tăng không quá 5% so với năm học 2025-2026.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Ghi chú
Theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác Tổng chỉ tiêu
1 Khối ngành III            
1.1 Quản trị kinh doanh QHE40 200 235 435
A01, D01, D09, D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
1.2 Tài chính - Ngân hàng QHE41 190 140 330
1.3 Bảo hiểm   - 15 15
1.4 Kế toán QHE42 190 80 270
2 Khối ngành VII            
2.1 Kinh tế quốc tế QHE43 200 225 425
A01, D01, D09, D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
2.2 Kinh tế QHE44 200 90 290
2.3 Kinh tế phát triển QHE45 190 80 270

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

22.35 27.08 32,47 35,83 33,5 34,83

Kinh tế phát triển

27.1 23.50 31,73 35,57 33,05 34,25

Kinh tế quốc tế

27.5 31.06 34,5 36,53 35,33 35,70

Quản trị kinh doanh

26.55 29.60 33,45 36,2 33,93 34,54

Tài chính - Ngân hàng

25.58 28.08 32,72 35,75 33,18 34,25

Kế toán

25.45 28.07 32,6 35,55 33,07 34,10

Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

22.85 23.45 30,57 34,85    

Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

      32,65    

Ghi chú:

- Thang điểm 40.

- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giải bóng đá Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật