CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 08/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: (0208) 3-904-315
  • Email: contact@tnus.edu.vn.
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2023 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

4.2.1 Xét tuyển thẳng

*  Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

*  Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

  • Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
  • Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10,  lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
  • Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
  • Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
  • Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
  • Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

4.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2023

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2023 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. 

* Điểm xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2023 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

4.2.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, học kỳ II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

* Điểm xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

4.2.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.

* Điểm xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

5. Học phí

Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

I. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

7380101_CLC

Dịch vụ pháp luật

C00
C14
C20
D01

2

7420201_CLC

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

A00
B00
B08
D07

3

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

D01
D14
D15
D66

II. Chương trình đào tạo Song ngữ

1

7460101

Toán Tiếng Anh

A00
C14
D84
D01

2

7220201

Song ngữ Anh - Hàn

D01
D14
D15
D66

3

7220201

Song ngữ Anh - Trung

D01
D14
D15
D66

III.  Chương trình đào tạo chuẩn

1

7380101

Luật

C00
C14
C20
D01

 2

 7340401

 Quản lý nhân lực

D01
C00
C14
D84

3

7340401

Quản lý doanh nghiệp

D01
C00
C14
D84

4

7460101

Toán học

A00
C14
D84
D01

5

7460117

TOÁN TIN

A00
C14
D84
D01

6

 7440102

VẬT LÝ HỌC

 A00
A01
C01
D01

7

7510401

Công nghệ Hóa phân tích

A00
A16
B00
C14

8

7810103

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

C00
C20
D01
D66

9

7810101

DU LỊCH

  • Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Nhà hàng - Khách sạn (3+1)

C00
C04
C20
D01

10

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00
B00
C14
D01

11

7220201

NGÔN NGỮ ANH

  • Tiếng Anh ứng dụng
  • Tiếng Anh du lịch

D01
D14
D15
D66

12

7760101

CÔNG TÁC XÃ HỘI

C00
C14
D01
D84

13

7229030

 VĂN HỌC

  • Ngôn ngữ và Văn hóa

C00
C14
D01
D84

14

7320101

BÁO CHÍ

  • Báo chí đa phương tiện
  • Quản trị báo chí truyền thông

C00
C14
D01
D84

15

7320201

THÔNG TIN  - THƯ VIỆN

  • Thư viện - Thiết bị trường học
  • Thư viện - Quản lý văn thư 

C00
C14
D01
D84

16

7310614

Hàn Quốc học

C00
D01
DD2
D66

17

7310612

Trung Quốc học

C00
D01
D04
D66

18

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

C00
C14
D01
D84

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021
Năm 2022 Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM

Luật

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

16,00

60,00

Khoa học quản lý

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Du lịch

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

18

15

18

15,0

19,0

15,00

18,00

60,00

Vật lý học

-

 

 

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Địa lý tự nhiên

13,5

15

18

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

 

 

 

Công nghệ sinh học

15

17

21

18

21

 

 

 

 

 

Toán tin

-

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Hoá dược

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

 

 

 

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh ứng dụng)

13,5

15

18

15

18

15,0

20,0

16,00

20,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Trung)

 

 

 

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

Ngôn ngữ Anh

(Song ngữ Anh - Hàn)

 

 

 

 

 

 

 

15,00

20,00

60,00

Công tác xã hội

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Văn học

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Lịch sử

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Báo chí

13,5

15

18

15

18

16,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Thông tin - thư viện

13,5

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)

 

18,5

23

20

23

19,0

23,5

19,00

23,50

60,00

Luật

Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao)

 

16,5

21

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Quản trị khách sạn và resort

 

16,5

21

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam học

 

15

18

15

18

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Hàn Quốc học

 

 

 

16,5

21

16,5

22,5

16,00

22,50

60,00

Trung Quốc học

 

 

 

16,5

21,5

16,5

22,5

16,50

22,50

60,00

Toán học

 

 

 

 

 

15,0

18,0

16,00

19,00

60,00

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

 

 

15,0

18,0

15,00

18,00

60,00

Vật lý

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

Hóa học

(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hóa học - Sinh học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

19,00

60,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
Cán bộ trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật