CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hùng Vương

Cập nhật: 11/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Mã trường: THV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  • SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
  • Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
  • Website: http://www.hvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và các thông báo của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học học lớp 12 bậc THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2024 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:

  • Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
  • Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).

5. Học phí

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.

- Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 như sau:

  • Khối ngành Ngôn ngữ: 338.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Kinh tế: 352.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ thông tin: 396.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật cơ khí: 387.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành dịch vụ du lịch và lữ hành: 300.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành Điều dưỡng: 448.000 đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu tuyển
(Dự kiến)
1 Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
60
2 Kế toán 7340301
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
200
3 Quản trị kinh doanh 7340101 70
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 60
5 Kinh tế 7310101 30
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
40
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
300
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 80
9 Thú y 7640101
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
30
10 Công nghệ thông tin 7480201
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
120
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 50
12 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 20
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
200

14

Giáo dục Mầm non *

7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2
30

15

Giáo dục Thể chất *

7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
10
16 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
10
17 Sư phạm Toán học  7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
25
18 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
20
19 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
20
  • Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra năng khiếu đối với 3 ngành (có dấu *)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

32,0

26,0

32,00

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

31,90

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5   HL 12 Giỏi 26 26,45 26,5

26,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

26,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

 

 

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24

26,0

24,5

26,50

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

24,75

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

25,75

25,0

26,25

27,25

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

27,45

(Học lực lớp 12 đạt Giỏi)

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

 

 

 

25,75

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý

-

-

 

 

 

20

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

29,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

29,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

23,5

26

HL 12 Khá

32

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

 

HL 12 Giỏi

24,75

25,5

25,25

 

 

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

18,00

17,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

 

19

18,0

17,0

 

 

Kinh tế

14

18

 

 

 

17

18,0

16,0

18,00

17,00

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Kế toán

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

17,00

Công nghệ sinh học

14

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

18,00

17,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

 

 

 

16

18,0

16,0

18,00

16,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

 

16

18,0

16,0

 

 

Chăn nuôi

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

 

 

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 

17

18,0

16,0

 

 

Kinh tế nông nghiệp

14

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Thú y

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

16,00

Công tác xã hội

14

18

 

 

 

17

 

 

 

 

Du lịch

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

 

17

18,0

17,0

18,00

16,00

Điều dưỡng

 

 

 

 

 

19

20,0

19,0

19,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

19,00

(Học lực lớp 12 đạt Khá)

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hùng Vương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật