CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hải Phòng

Cập nhật: 13/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
  • SĐT: 031 3876 338 
  • Email: info@dhhp.edu.vn
  • Website: http://dhhp.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 (Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này).
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Khối ngành Mức học phí/ tháng Mức học phí/ tín chỉ

- Khối ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kiến trúc

1.170.000VNĐ 368.000VNĐ/ tín chỉ

- Khối ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý:

Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Tài chính doanh nghiệp, Thương mại điện tử, Kế toán

980.000VNĐ 313.000VNĐ/ tín chỉ
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (chỉ áp dụng đối với đối tượng sinh viên đăng ký không hưởng chế độ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Anh 980.000VNĐ 313.000VNĐ/ tín chỉ

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 10%.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Ngành đào tạo Đại học 3529
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 235
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 185
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)
80
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 100
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 103

Sư phạm Tiếng Anh

(SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)

7140231 A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
110
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)
120
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)
120
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 100

Kinh tế

(Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)

7310101 A00, A01, C01, D01 175

Việt Nam học

(Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)

7310630 C00, D01, D06, D15 180

Quản trị kinh doanh

(Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)

7340101 A00, A01, C01, D01 260
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 90

Tài chính - Ngân hàng

(Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm)

7340201 A00, A01, C01, D01 100

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)

7340301 A00, A01, C01, D01 305
Toán học 7460101 A00, A01, C01, D01 100

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng)

7480201 A00, A01, C01, D01 250

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01 54

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

(Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510103 A00, A01, C01, D01 125

Công nghệ chế tạo máy

(Kỹ sư Cơ khí chế tạo)

7510202 A00, A01, C01, D01 95

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

(Kỹ sư Cơ điện tử)

7510203 A00, A01, C01, D01 155

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

(Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)

7510301 A00, A01, C01, D01 105

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp)

7510303 A00, A01, C01, D01 160
Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A01 72
Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14; D15 150
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D06, D15 170
Ngành đào tạo Cao đẳng 50
Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

x

18,5

x

19

19

x

19,00

x

Giáo dục Tiểu học

18

x

18,5

x

19

19

x

22,00

x

Giáo dục Chính trị

18

x

18,5

x

19

19

x

 

 

Giáo dục Thể chất *

24

36

19,5

20

20

22

20

22,00

20,00

Sư phạm Toán học

18

x

18,5

x

19

21,5

x

23,50

x

Sư phạm Vật lý

18

x

 

 

19

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

x

 

 

19

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

x

18,5

x

19

23,5

,x

23,50

x

Sư phạm Địa lý

18

x

 

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh *

21

x

19,5

x

22

26,5

x

30,50

x

Việt Nam học

16

18

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Ngôn ngữ Anh *

18,5

x

17

x

17

27

x

24,00

x

Ngôn ngữ Trung Quốc *

23

x

20

x

21

29,5

x

27,50

x

Văn học

14

16,5

14

16,5

 

14

17

 

 

Kinh tế

14

16,5

15

16,5

14

14

17

17,00

21,00

Quản trị kinh doanh

14

16,5

14

16,5

15

19

24

17,00

21,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

15,00

16,50

Kế toán

14

16,5

15

16,5

14

18

20

15,00

17,00

Công nghệ thông tin

14

16,5

14

16,5

15

17,5

23

21,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16,5

14

16,5

14

14

17

15,00

16,50

Công nghệ chế tạo máy

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

14

16,5

 

15

20

16,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

16,5

14

16,5

 

15

20

16,00

20,00

Kiến trúc *

24

36

16

20

 

14

17

15,00

16,50

Khoa học cây trồng

17

16,5

14

16,5

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

14

16,5

14

16,5

 

14

17

15,00

16,50

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

x

16,5

x

 

22 

17,00

x

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

19

 

 

 

 

Thương mại điện tử

 

 

 

 

14

14

17

15,00

19,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

16

17

16,00

19,00

  • Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
  • Môn chính nhân hệ số 2

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hải Phòng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật