CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Đông Đô

Cập nhật: 17/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University  (HDIU)
  • Mã trường: DDU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Địa điểm tiếp nhận công văn, giấy tờ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp, tầng 1, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: 024.3771.9960 - 024.3771.9961 - Hotline: 0903 282 282
  • Email: contact@hdiu.edu.vn
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn//
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: từ ngày 20/3 - 19/6/2023.
  • Đợt 2: từ ngày 20/6 - 30/9/2023.
  • Đợt 3: từ ngày 02/10 - 30/12/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12.
  • Phương thức 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
  • Phương thức 405:  Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 500: Sử dụng phương thức xét tuyển khác.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 200: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

- Phương thức 402: Với những thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực CSĐT khác tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên. 

- Phương thức 405: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 406: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 500: Xem chi tiết tại mục 1.5.6 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Mức học phí hệ đại học chính quy năm 2023 như sau:

  • Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng.
  • Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/ tháng.
  • Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Quản trị kinh doanh 7340101

100 

200

402

A00, A01, B00, D01 200
Luật kinh tế 7380107

100 

200

402

A00, A01, D01, C00 150
Kỹ thuật xây dựng 7580201

100 

200

402

A00, A01, B00, D01 100
Dược học 7720201

100 

200

402

403

500

A00, A02, B00, D07 500
Thú y 7640101

100 

200

402

A00, A01, B00, D01 200
Công nghệ thông tin 7480201

100 

200

402

A00, A01, A02, D01 200
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406

100 

200

402

A00, A01, B00, D07 100
Kế toán 7340301

100 

200

402

A00, A01, B00, D01 100 
Tài chính - ngân hàng 7340201

100 

200

402

A00, A01, B00, D01 200 
Điều dưỡng 7720301

100 

200

402

A00, A01, B00, B08 200 
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

100 

200

402

A01, D01, D04, D20 200 
Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209

100 

200

402

A01, C00, D01, D14 200 
Thương mại điện tử 7340122

100 

200

402

A00, A01, D01, D07  200
Kiến trúc 7580101

100

200

406

405

V00, V01, V02, H00 150 
Xét nghiệm Y học 7220601

100

200

402

500

A00, A02, B00, D07 200 
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

100 

200

402

A00, A01, B00, D07 150 
Quản lý nhà nước 7310205

100 

200

402

A00, A01, D01, C00 200 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Công nghệ sinh học

13 16,5        

Công nghệ Thông tin

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

13 16,5        

Kỹ thuật Xây dựng

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Kiến trúc

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Quản trị Kinh doanh

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Tài chính - Ngân hàng

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Quan hệ Quốc tế

13 16,5        

Luật kinh tế

13 16,5     15,00 16,50

Việt Nam học (Du lịch)

13 16,5        

Ngôn ngữ Anh

13 16,5        

Ngôn ngữ Trung Quốc

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Thông tin học

13 16,5        

Kế toán

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Quản lý nhà nước

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Điều dưỡng

13 16,5     19,00 19,50

Thú y

13 16,5 15 16,5 15,00 16,50

Dược học

    21 24    

Thương mại điện tử

    15 16,5 15,00 16,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

    19 19,5 19,00 19,50
Ngôn ngữ Nhật         15,00 16,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đông Đô

Thư viện trường Đại học Đông Đô

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật