CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Điện lực

Cập nhật: 22/03/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
  • SĐT:  0242.2452.662 - (024) 2218 5607
  • Email: hc@epu.edu.vn -  info@epu.edu.vn 
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/epu235/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Đợt 1: Từ ngày 04/03/2024 đến 20/06/2024;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển kết hợp:

  • Đợt 1: Từ ngày 04/03/2024 đến 20/06/2024;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Điện lực.

- Xét tuyển thẳng:

  • Xét tuyển thắng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh Ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT/BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

- Xét tuyển kết hợp:

+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập 02 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển

Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/07/2024 đạt IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL >=35;
  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/07/2024 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT 2024 còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2024. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2021 - 2022 Năm học 2022 - 2023 Năm 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025

Khối Kinh tế

1.430 1.430 1.570
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.595 1.595 1.750
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, D07, D01 600

2

Quản lý công nghiệp

7501601 A00, A01, D07, D01 100
3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

7510302 A00, A01, D07, D01 320

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D01 320

5

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D01 600

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D01 150

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, D07, D01 180

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102 A00, A01, D07, D01 160

9

Kỹ thuật nhiệt

7520115 A00, A01, D07, D01 150

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D07, D01 210

11

Quản lý năng lượng

 

7510302 A00, A01, D07, D01 80

12

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403 A00, A01, D07, D01 80

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, A01, D07, D01 60

14

Kế toán

 

7340301 A00, A01, D07, D01 200

15

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D07, D01 250

16

Tài chính - ngân hàng

 

7340201 A00, A01, D07, D01 150

17

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D07, D01 80

18

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D07, D01 120

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D07, D01 120

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Quản trị kinh doanh

15,50

17

22,00

23,25

25,00

22,50

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Tài chính – Ngân hàng

15

16

21,50

23,65

24,00

22,50

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kế toán

15

17

22,00

23,40

24,00

22,35

Kế toán chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kiểm toán

15

15

19,50

23,00

23,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

22,75

22,50

23,00

22,75

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Quản lý công nghiệp

14

15

17,00

20,50

19,00

23,50

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

14

15

17,00

18,00

18,00

22,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

17

23,50

24,25

25,50

23,25

Công nghệ thông tin

16,50

20

24,25

24,40

26,00

23,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

17

21,50

23,25

22,50

23,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

21,50

23,50

22,00

22,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

14

 

 

 

 

 

Kỹ thuật nhiệt

14

15

16,50

18,50

18,00

21,30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

16,00

16,00

18,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

15

16,00

17,00

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

16,00

17,00

18,00

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

20,00

23,00

22,50

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

19,00

24,50

22,00

23,25

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

14

16

23,50

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

20,00

23,75

22,00

21,50

Thương mại điện tử

 

 

 

24,65

25,50

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Điện lực

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật